Trả lời Bài 2 Language – Review 1 – Tiếng Anh 8 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Vocabulary
2. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
1. Mi is _____ gardening in her free time.
A. in
B. into
C. to
2. Mai is interested _____ building websites for her friends.
A. of
B. with
C. in
3. Minh is not fond of _____ puzzles because he thinks it takes a lot of time.
A. making
B. doing
C. building
4. I’m not keen on _____ our class photos to the forum.
A. uploading
B. surfing
C. messaging
5. While l was _____ some websites, I saw an advertisement about a resort.
A. creating
B. browsing
C. uploading
Lời giải:
1. B |
2. C |
3. B |
4. A |
5. B |
1. B
Mi is into gardening in her free time.
(Mai thích làm vườn vào thời gian rảnh.)
=> Cụm từ: be into sth (thích cái gì)
2. C
Mai is interested in building websites for her friends.
(Mai thích thú xây dựng trang web cho các bạn cô ấy.)
=> Cụm từ: be interested in sth (thích cái gì)
3. B
Minh is not fond of doing puzzles because he thinks it takes a lot of time.
(Mình không thích chơi giải câu đố vì cậu ấy nghĩ nó tốn nhiều thời gian.)
A. making (V-ing): tạo ra
B. doing (V-ing): làm => do puzzle: giải ô chữ
C. building (V-ing): xây dựng
4. A
I’m not keen on uploading our class photos to the forum.
(Mình không thích đăng ảnh lớp vào diễn đàn.)
A. uploading (V-ing): đăng tải
B. surfing (V-ing): lướt
C. messaging (V-ing): nhắn tin
5. B
While I was browsing some websites, I saw an advertisement about a resort.
(Khi tôi lướt một vài trang web, tôi thấy một quảng cáo về một khu nghỉ mát.)
A. creating (V-ing): tạo ra
B. browsing (V-ing): lướt
C. uploading (V-ing): đăng tải