Giải chi tiết Bài 2 A Closer Look 1 – Unit 4 – Tiếng Anh 8 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Match the words and phrases with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
1. minority group |
a. the animals we keep on a farm like cows and sheep |
2. livestock |
b. a large room for community activities |
3. gardening |
c. a group smaller in size than other groups in the same country |
4. gong |
d. a traditional musical instrument |
5. communal house |
e. work like growing, watering, weeding, and harvesting |
Lời giải:
1. c |
2. a |
3. e |
4. d |
5. b |
1 – c: Minority group – A group smaller in size than other groups in the same country.
(dân tộc thiểu số – dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)
2 – a: livestock – the animals we keep on a farm like cows and sheep
(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)
3 – e: gardening – work like growing, watering, weeding, and harvesting
(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)
4 – d: gong – a traditional musical instrument
(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)
5 – b: communal house – a large room for community activities
(nhà rông/ đình làng – một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)