Trả lời Bài 1 Skills – Review 2 – Tiếng Anh 8 Global Success. Tham khảo: Tạm dịch.
Câu hỏi/Đề bài:
Reading
1. Read the schedule of the Spring Fair and select the event that each person wants to attend. Write the event names in the table.
(Đọc lịch trình của Hội chợ mùa xuân và chọn sự kiện mà mỗi người muốn tham dự. Viết tên các sự kiện trong bảng.)
SPRING FAIR (16 – 25 January)
Location: Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism
The fair offers opportunities for tourists to learn about the life of ethnic people in Viet Nam.
Ethnic Markets
16 – 25 January
Exhibition of specialities of many ethnic groups featuring vegetables, flowers, crafts, and more.
Photo Exhibition
16 – 25 January
Photos showing the daily activities of ethnic people in their villages.
Performances
17 and 24 January
More than 20 performances demonstrating various traditional songs and dances.
Childhood Fun
17 – 18 and 24 – 25 January
A great day out for the family. Children can have fun taking part in traditional folk games and make handicrafts with the help of local artisans.
A Pottery Village
17 – 18 and 24 – 25 January
An introduction to pottery making by artisans from Bau Truc pottery village.
People |
Events |
1. Ann wants to take her children out to play folk games. |
|
2. Tom wants to learn about making pottery. |
|
3. Alice wants to see ethnic dance performances. |
|
4. Mai wants to learn more about farm products. |
|
5. Mark wants to see a collection of ethnic people’s daily activities. |
Hướng dẫn:
Tạm dịch:
LỄ HỘI MÙA XUÂN (16 – 25 Tháng 1)
Địa điểm: Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam
Hội chợ đem lại cơ hội học hỏi về đời sống của các dân tộc Việt Nam.
Chợ dân tộc (16 – 25 Tháng 1)
Trưng bày nhiều đặc sản của các dân tộc bao gồm rau củ, hoa, đồ thủ công và rất nhiều thứ khác.
Triển lãm ảnh (16 – 25 Tháng 1)
Những bức ảnh cho thấy những hoạt động hằng ngày của các dân tộc trong làng của họ.
Trình diễn (17 – 24 Tháng 1)
Có hơn 20 màn trình diễn biểu diễn rất nhiều bài hát và điệu múa truyền thống.
Niềm vui ấu thơ (17 – 18 và 24 – 25 Tháng 1)
Một ngày rất tuyệt ở ngoài trời cho gia đình. Trẻ con có thể vui chơi bằng cách tham gia vào các trò chơi dân gian và làm các đồ thủ công với sự giúp đỡ của các nghệ nhân địa phương
Làng gốm (17 – 18 và 24 – 25 Tháng 1)
Giới thiệu về nghề làm gốm bởi các nghệ nhân ở làng gốm Bàu Trúc.
Lời giải:
1. Childhood Fun |
2. A Pottery Village |
3. Performances |
4. Ethnic Markets |
5. Photo Exhibition |
1. Childhood Fun
Ann wants to take her children out to play folk games.
(Ann muốn đem lũ trẻ ra ngoài chơi trò chơi dân gian.)
Thông tin: Children can have fun taking part in traditional folk games and make handicrafts with the help of local artisans.
(Trẻ con có thể vui chơi bằng cách tham gia vào các trò chơi dân gian và làm các đồ thủ công với sự giúp đỡ của các nghệ nhân địa phương.)
2. A Pottery Village
Tom wants to learn about making pottery.
(Tom muốn học làm gốm.)
Thông tin: An introduction to pottery making by artisans from Bau Truc pottery village.
(Giới thiệu về nghề làm gốm bởi các nghệ nhân ở làng gốm Bàu Trúc.)
3. Performances
Alice wants to see ethnic dance performances.
(Alice muốn xem những màn biểu diễn vũ điệu dân tộc.)
Thông tin: More than 20 performances demonstrating various traditional songs and dances.
(Có hơn 20 màn trình diễn biểu diễn rất nhiều bài hát và điệu múa truyền thống.)
4. Ethnic Markets
Mai wants to learn more about farm products.
(Mai muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm từ nông trại.)
Thông tin: Exhibition of specialities of many ethnic groups featuring vegetables, flowers, crafts, and more.
(Trưng bày nhiều đặc sản của các dân tộc bao gồm rau củ, hoa, đồ thủ công và rất nhiều thứ khác.)
5. Photo Exhibition
Mark wants to see a collection of ethnic people’s daily activities.
(Mark muốn xem bộ sưu tập về hoạt động hằng ngày của những người dân tộc.)
Thông tin: Photos showing the daily activities of ethnic people in their villages.
(Những bức ảnh cho thấy những hoạt động hằng ngày của các dân tộc trong làng của họ.)