Hướng dẫn giải Bài 1 Looking back – Unit 8 – Tiếng Anh 8 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Match the words and phrases (1 – 5) with the meanings (a – e).
(Nối các từ và cụm từ (1 – 5) với nghĩa (a – e).)
1. During sales |
a. The action of using the Internet to order food or goods |
2. Browsing |
b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual |
3. Online shopping |
c. A person who is addicted to shopping |
4. Wide range of products |
d. Going round and looking the things on display |
5. Shopaholic |
e. A great number of goods. |
Lời giải:
1. b |
2. d |
3. a |
4. e |
5. c |
1 – b: During sales – A time when many things in a shop are at lower prices than usual.
(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)
2 – d: Browsing – Going round and looking the things on display.
(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)
3 – a: Online shopping – The action of using the Internet to order food or goods.
(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)
4 – e: Wide range of products – A great number of goods.
(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)
5 – c: Shopaholic – A person who is addicted to shopping.
(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)