Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Global Success Bài 1 A Closer Look 2 – Unit 8 Tiếng Anh 8...

Bài 1 A Closer Look 2 – Unit 8 Tiếng Anh 8 – Global Success: Grammar Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box

Hướng dẫn giải Bài 1 A Closer Look 2 – Unit 8 – Tiếng Anh 8 Global Success. Tham khảo: always: luôn luôn.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên)

1. Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box.

(Hoàn thành các câu với các trạng từ chỉ tần suất trong hộp.)

always often sometimes rarely never

1. My mother ­­­_____ shops at the supermarket. She never shops anywhere else.

2. I _____ buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at the shopping mall.

3. You can _____ bargain at a supermarket because the prices are fixed.

4. How _____ do you retum things you buy online?

5. I don’t often buy things at the dollar store. My mother only takes me there _____.

Hướng dẫn:

– always: luôn luôn

– often: thông thường

– sometimes: thỉnh thoảng

– rarely: hiếm khi

– never: không bao giờ

dollar shop: cửa hàng mà tất cả các loại mặt hàng đều có giá 1 đô

Lời giải:

1. always

2. rarely

3. never

4. often

5. sometimes

1. My mother always shops at the supermarket. She never shops anywhere else.

(Mẹ mình luôn mua đồ ở siêu thị. Bà ấy không bao giờ mua đồ ở bất cứ đâu khác.)

2. I rarely buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at the shopping mall.

(Mình hiếm khi mua đồ trên mạng, chỉ một hai lần một năm. Mình thích đi mua sắm ở trung tâm thương mại hơn.)

3. You can never bargain at a supermarket because the prices are fixed.

(Bạn không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị vì giá ở đó đã cố định.)

4. How often do you return things you buy online?

(Bạn có thường hoàn trả những thứ bạn đã mua trên mạng không?)

5. I don’t often buy things at the dollar store. My mother only takes me there sometimes.

(Mình không thường mua đồ ở những cửa hàng một đô. Lâu lâu mẹ mình mới đưa mình đến đó.)