Giải Bài 4 Language focus: used to – Unit 1 – Tiếng Anh 8 Friends Plus. Tham khảo: be interested in: quan tâm / hứng thú với….
Câu hỏi/Đề bài:
4. USE IT! Write true and false sentences about your past habits. Use affirmative and negative forms of used to and the words in the box.
(Viết những câu đúng và sai về thói quen trong quá khứ của bạn. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của “used to” và các từ trong hộp.)
be be interested in cry go have like play watch |
I used to watch cartoons with my sister when was little.
(Tôi từng hay xem hoạt hình cùng với chị/em gái của tôi khi còn nhỏ.)
Work in pairs. Read out your sentences. Guess whether your partner’s sentences are true or false.
(Làm việc theo cặp. Đọc to các câu của bạn. Đoán xem câu của bạn của bạn là đúng hay sai.)
A: I used to watch cartoons with my sister when I was little.
(Tớ từng hay xem hoạt hình cùng chị/em gái của tớ khi tớ còn nhỏ.)
B: What cartons did you to watch?
(Cậu đã từng xem phim hoạt hình nào?)
A: The Minions.
(Phim The Minions.)
B: I think that’s true!
(Tớ nghĩ điều đó là đúng!)
Hướng dẫn:
– be interested in: quan tâm / hứng thú với…
– cry (v): khóc
– go (v): đi
– have (v): có
– like (v): thích
– play (v): chơi
– watch (v): xem
Lời giải:
1. I used to be a monitor when I was in 5th grade.
(Tôi từng là một lớp trưởng khi tôi còn học lớp 5.)
2. I didn’t use to be interested in comics.
(Tôi từng không thích truyện tranh.)
3. I used to cry when I was a child.
(Tôi từng hay khóc khi tôi là một đứa trẻ.)
4. I didn’t use to go to school by bike.
(Tôi từng không đến trường bằng xe đạp.)
5. I used to have short hair when was little.
(Tôi từng có mái tóc ngắn khi còn nhỏ.)
6. I didn’t use to like music.
(Tôi từng không thích âm nhạc.)
7. I used to play badminton with my friends after school.
(Tôi từng hay chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)
8. I used to watch movies in the evening.
(Tôi từng xem các bộ phim vào buổi tối.)
***
A: I used to play sports with my brother when I was little.
(Tớ từng chơi thể thao với anh trai khi tớ còn nhỏ.)
B: What sports did you to play?
(Cậu đã từng chơi môn thể thao nào?)
A: Badminton.
(Cầu lông.)
B: I think that’s false!
(Tớ nghĩ điều đó là sai!)