Trả lời Bài 2 Speaking: Planning free time – Unit 2 – Tiếng Anh 8 Friends Plus.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check.
(Che đoạn hội thoại và hoàn thành các Cụm từ Khóa. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES Making plans for free time I’ve heard it’s a bit 1……. . It doesn’t sound 2……. to me… What do you fancy 3……. ? Can’t we 4……. ? Why not try 5……. ? I think 6……. |
Lời giải:
1. boring |
2. much fun |
3. eating |
4. have fish and chips |
5. something different |
6. you’ll enjoy it |
KEY PHRASES (Cụm từ Khóa) Making plans for free time (Lập kế hoạch cho thời gian rảnh rỗi) I’ve heard it’s a bit (1) boring. (Tôi đã nghe nói là một có chút nhàm chán.) It doesn’t sound (2) much fun to me… (Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi…) What do you fancy (3) eating? (Bạn thích ăn gì?) Can’t we (4) have fish and chips? (Chúng ta không thể ăn cá và khoai tây chiên sao?) Why not try (5) something different? (Tại sao ta không thử một cái gì đó khác biệt nhỉ?) I think (6) you’ll enjoy it. (Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.) |