Giải chi tiết Bài 1 Vocabulary and listening: Courses and careers – Unit 6 – Tiếng Anh 8 Friends Plus.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the phrases with the words in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các cụm từ với các từ trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. attend university / college /…..
2. do a course / an apprenticeship/ …..
3. study engineering / science / …..
4. train to be an engineer / a physicist / …..
5. get the right qualifications / a job / …..
6. apply for a job / a course / …..
Lời giải:
1. attend university / college / school.
(học đại học / cao đẳng / trường học.)
2. do a course / an apprenticeship/ a degree.
(tham gia một khóa học / học nghề / một bằng cấp.)
3. study engineering / science / management.
(nghiên cứu kỹ thuật / khoa học / quản lý.)
4. train to be an engineer / a physicist / a lawyer.
(đào tạo để trở thành kỹ sư / nhà vật lý học / luật sư.)
5. get the right qualifications / a job / good marks.
(có được bằng cấp phù hợp / một công việc / điểm cao.)
6. apply for a job / a course / a position.
(nộp đơn cho một công việc / một khóa học / một vị trí.)