Giải Bài 8 Test Yourself 3 – Test Yourself 3 – SBT Tiếng Anh 8 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
8. Use a word or phrase from the box to connect the sentences in each group.
(Sử dụng một từ hoặc cụm từ trong hộp để kết nối các câu trong mỗi nhóm.)
1. They heard the cracking sound. They ran out of the house.
(Họ nghe thấy tiếng răng rắc. Họ chạy ra khỏi nhà.)
2. We stayed in the shelter. We left only when the storm ended.
(Chúng tôi ở trong hầm trú ẩn. Chúng tôi chỉ rời đi khi cơn bão kết thúc.)
3. You should make a shopping list first. Then you go shopping.
(Bạn nên lập danh sách mua sắm trước. Sau đó, bạn đi mua sắm.)
4. The flood waters drained. We returned home.
(Nước lũ rút cạn. Chúng tôi trở về nhà.)
5. We were surfing the Internet. We saw calls for joining programmes to save endangered species.
(Chúng tôi đang lướt Internet. Chúng tôi đã thấy những lời kêu gọi tham gia các chương trình cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)
Lời giải:
1. As soon as they heard the cracking sound, they ran out of the house.
(They ran out of the house as soon as they heard the cracking sound.)
(Ngay khi nghe thấy tiếng nứt, họ chạy ra khỏi nhà. (Họ chạy ra khỏi nhà ngay khi nghe thấy tiếng nứt.))
2. We stayed in the shelter till the storm ended.
(Chúng tôi ở trong nơi trú ẩn cho đến khi cơn bão kết thúc.)
3. You should make a shopping list before you go shopping / before going shopping.
(Before you go shopping / Before going shopping, you should make a shoping list.)
(Bạn nên lập danh sách mua sắm trước khi đi mua sắm/trước khi đi mua sắm. (Trước khi bạn đi mua sắm / Trước khi đi mua sắm, bạn nên lập một danh sách mua sắm.))
4. After the flood waters drained, we returned home.
(Sau khi nước lũ rút, chúng tôi trở về nhà. (Chúng tôi trở về nhà sau khi nước lũ rút đi.))
(We returned home after the flood waters drained.)
5. While we were surfing / While surfing the Internet, we saw calls for joining programmes to save endangered species.
(We saw calls for joining programmes to save endangered species while we were surfing / while surfing the Internet.)
(Trong khi chúng tôi đang lướt web / Trong khi lướt Internet, chúng tôi đã thấy những lời kêu gọi tham gia các chương trình cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng. (Chúng tôi đã thấy những lời kêu gọi tham gia các chương trình cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng khi chúng tôi đang lướt web / trong khi lướt Internet.))