Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Language focus practice – Language focus practice SBT Tiếng Anh...

Bài 1 Language focus practice – Language focus practice SBT Tiếng Anh 8 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Present perfect: affirmative and negative (Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định) 1 Write sentences that are true for you using the present perfect tense

Đáp án Bài 1 Language focus practice – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

Present perfect: affirmative and negative (Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định)

1 Write sentences that are true for you using the present perfect tense.

(Viết câu đúng với bạn sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

I /write / a story

I’ve written a story. OR (Tôi đã viết một câu chuyện. HOẶC)

I haven’t written a story. (Tôi chưa viết truyện.)

1 My dad /go / to Russia

……………………………………………………

2 I / touch / a snake

……………………………………………………

3 My friends /study / English this year

……………………………………………………

4 I / watch / a film today

……………………………………………………

5 My best friend /read / a Harry Potter book

……………………………………………………

6 My mum / fly / in a helicopter

……………………………………………………

Lời giải:

1 My dad has gone to Russia.

(Bố tôi đã đến Nga.)

My dad hasn’t gone to Russia.

(Bố tôi chưa đến Nga.)

2 I have touched a snake.

(Tôi đã chạm vào một con rắn.)

I haven’t touched a snake.

(Tôi chưa chạm vào một con rắn.)

3 My friends have studied English this year.

(Bạn bè của tôi đã học tiếng Anh trong năm nay.)

My friends haven’t studied English this year.

(Bạn bè của tôi đã không học tiếng Anh trong năm nay.)

4 I have watched a film today.

(Hôm nay tôi đã xem một bộ phim.)

I haven’t watched a film today.

(Hôm nay tôi chưa xem phim.)

5 My best friend has read a Harry Potter book.

(Người bạn thân nhất của tôi đã đọc cuốn sách Harry Potter.)

My best friend hasn’t read a Harry Potter book.

(Bạn thân nhất của tôi chưa đọc cuốn sách Harry Potter nào.)

6 My mum has flown in a helicopter.

(Mẹ tôi đã đi máy bay trực thăng.)

My mum hasn’t flown in a helicopter.

(Mẹ tôi chưa từng đi trực thăng.)