Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 3 7.1 – Unit 7 SBT Tiếng Anh 8 – English...

Bài 3 7.1 – Unit 7 SBT Tiếng Anh 8 – English Discovery (Cánh buồm): Word Friends Complete the following sentences with the given words/phrases. Tạm dịch: traditional costumes: trang phục truyền thống cultural diversity: sự đa dạng văn hóa ethnic minority groups

Trả lời Bài 3 7.1 – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 8 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

3 Word Friends Complete the following sentences with the given words/phrases.

Tạm dịch:

traditional costumes: trang phục truyền thống

cultural diversity: sự đa dạng văn hóa

ethnic minority groups: nhóm dân tộc thiểu số

ethnic identity: bản sắc dân tộc

traditional farming practice: tập quán canh tác truyền thống

Lời giải:

1 Many ethnic groups in Việt Nam still use to grow staple food nowadays.

Many ethnic groups in Việt Nam still use traditional farming practice to grow staple food nowadays.

(Hiện nay, nhiều dân tộc ở Việt Nam vẫn áp dụng phương pháp canh tác truyền thống để trồng cây lương thực.)

2 There is not much in those countries where a few different groups of people settle down.

There is not much cultural diversity in those countries where a few different groups of people settle down.

(Không có nhiều sự đa dạng về văn hóa ở những quốc gia nơi có một vài nhóm người khác nhau định cư.)

3 The Flower H’mong are well-known for their with spiral patterns for embellishment.

The Flower H’mong are well-known for their traditional costumes with spiral patterns for embellishment.

(Người H’mông Hoa nổi tiếng với trang phục truyền thống có hoa văn xoắn ốc để trang trí.)

4 The Tày group is one of the very few that have their own language.

The Tày group is one of the very few ethnic minority groups that have their own language.

(Dân tộc Tày là một trong số rất ít dân tộc thiểu số có ngôn ngữ riêng.)

5 Some people wear their traditional dresses on a daily basis to keep their .

Some people wear their traditional dresses on a daily basis to keep their ethnic identity.

(Một số người mặc trang phục truyền thống hàng ngày để giữ bản sắc dân tộc.)