Hướng dẫn giải Luyện tập 2 Bài 9. Thổ nhưỡng Việt Nam – SGK Lịch sử và Địa lí lớp 8 Cánh diều.
Câu hỏi/Đề bài:
Hoàn thành bảng theo mẫu vào vở ghi bài.
Lời giải:
Nhóm đất |
Đặc điểm |
Phân bố |
Giá trị sử dụng |
Đất Fe-ra-lit |
– Thường có màu đỏ vàng. – Đất có đặc tính chua, nghèo mùn và thoáng khí. |
– Chiếm 65% diện tích đất tự nhiên. – Chủ yếu ở khu vực đồi núi thấp. |
– Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. – Trồng rừng lấy gỗ, cây dược liệu. |
Đất phù sa |
– Hình thành nơi có địa hình thấp, trũng do quá trình bồi tụ của các vật liệu mịn từ sông, biển. – Đặc tính: tơi, xốp và giàu dinh dưỡng. |
– Chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. – Chủ yếu ở vùng đồng bằng. |
– Thích hợp trồng nhiều loại cây: cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp hằng năm… – Đất mặn thích hợp để nuôi trồng thủy sản,… |