Hướng dẫn giải Câu hỏi Vận dụng 2 trang 194 SGK Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo – Bài 44. Hệ sinh dục ở người và bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Tham khảo: Dựa vào bảng 44. 3.
Câu hỏi/Đề bài:
Đề xuất các biện pháp phòng tránh một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục bằng cách hoàn thành Bảng 44.3.
Hướng dẫn:
Dựa vào bảng 44.3
Lời giải:
Tên bệnh |
Tác nhân gây bệnh |
Con đường truyền bệnh |
Cách phòng bệnh |
Lậu |
Lậu cầu khuẩn, khu trú trong tế bào niêm mạc của đường sinh dục. |
Qua quan hệ tình dục, truyền từ mẹ sang con. |
Chủ động tìm hiểu về bệnh qua nguồn kiến thức tin cậy; sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục; có lối sống tình dục lành mạnh, sống chung thủy một vợ, một chồng; khi người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con; khám sức khỏe định kì;… |
Giang mai |
Xoắn khuẩn giang mai, sống ở nơi có nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. |
Qua quan hệ tình dục là chủ yếu, qua truyền máu, các vết xây xát, từ mẹ sang con. |
Có lối sống tình dục lành mạnh, sống chung thủy một vợ, một chồng; không dùng chung đồ dùng cá nhân với người khác; khi người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con; khám sức khỏe định kì;… |
HIV/AIDS |
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV), có trong tinh dịch, dịch nhầy âm đạo,… |
Qua quan hệ tình dục, qua đường máu (truyền máu, tiêm chích,…), truyền từ mẹ sang con. |
Có lối sống lành mạnh, không tiêm chích và sử dụng ma túy; không dùng chung bơm kim tiêm; quan hệ tình dục an toàn; tránh chạm vào máu, chất dịch của người khác; phụ nữ bị bệnh không nên mang thai hoặc khi người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con;… |
Viêm gan B |
Virus viêm gan B (Hepatitis B virus – HBV), tồn tại trong máu và dịch tiết của người bệnh. |
Qua quan hệ tình dục, qua đường máu, truyền từ mẹ sang con. |
Tiêm vaccine phòng viêm gan B; quan hệ tình dục an toàn; không dùng chung đồ cá nhân với người khác; người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con; khám sức khỏe định kì;… |