Lời giải Câu 25.8 Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế (trang 66, 67, 68, 69, 70, 71) – SBT Khoa học tự nhiên (KHTN) lớp 8 Kết nối tri thức. Gợi ý: Vận dụng cách đọc số chỉ Ampe kế.
Câu hỏi/Đề bài:
Hình 25.7 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên vôn kế. Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.
a) Hình 25.7 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
b) Hình 25.7 (2).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.7 (3).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.7 (4).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
Hướng dẫn:
Vận dụng cách đọc số chỉ Ampe kế
Lời giải:
a) Hình 25.7 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
16 mV |
3 mA |
0,5 mV |
30 mA |
5 mV |
b) Hình 25.7 (2).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
82 mV |
3 mA |
2,45 mV |
30 mA |
24,5 mV |
c) Hình 25.7 (3).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
50 mV |
3 mA |
1,5 kV |
30 mA |
15mV |
d) Hình 25.7 (4).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
30 mV |
3 mA |
0,9 kV |
30 mA |
9 mV |