Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 Vở thực hành Toán 7 Bài 3 trang 18 vở thực hành Toán 7: Tính một cách...

Bài 3 trang 18 vở thực hành Toán 7: Tính một cách hợp lí. a, – 1,2 + – 0, 8 + 0,25 + 5,75 – 2021; b, – 0,1 + 16/9 + 11

Ở câu a, ta sẽ nhóm từng cặp số sao cho chúng có tổng là số tự nhiên -Ở câu b. Phân tích, đưa ra lời giải Giải bài 3 trang 18 vở thực hành Toán 7 – Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế. Tính một cách hợp lí….

Đề bài/câu hỏi:

Tính một cách hợp lí.

a, \( – 1,2 + \left( { – 0,8} \right) + 0,25 + 5,75 – 2021;\)

b, \( – 0,1 + \frac{{16}}{9} + 11,1 + \frac{{ – 20}}{9}.\)

Hướng dẫn:

Ở câu a, ta sẽ nhóm từng cặp số sao cho chúng có tổng là số tự nhiên

-Ở câu b, nhóm phân số cùng mẫu số với nhau.

Lời giải:

a,

\(\begin{array}{l} – 1,2 + \left( { – 0,8} \right) + 0,25 + 5,75 – 2021\\ = \left[ { – 1,2 + \left( { – 0,8} \right)} \right] + \left( {0,25 + 5,75} \right) – 2021\\ = – 2 + 6 – 2021\\ = 4 – 2021\\ = – 2017\end{array}\)

b,

\(\begin{array}{l} – 0,1 + \frac{{16}}{9} + 11,1 + \frac{{ – 20}}{9}\\ = \left( { – 0,1 + 11,1} \right) + \left( {\frac{{16}}{9} + \frac{{ – 20}}{9}} \right)\\ = 11 + \frac{{ – 4}}{9}\\ = \frac{{99}}{9} + \frac{{ – 4}}{9}\\ = \frac{{95}}{9}.\end{array}\)