Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 SGK Toán 7 - Kết nối tri thức Luyện tập 2 Bài 3 (trang 16, 17) Toán 7: Tính: a)...

Luyện tập 2 Bài 3 (trang 16, 17) Toán 7: Tính: a) 2/3 ^10/. 3^10b) (- 125) ^3/: 25^3c) (0, 08) ^3/. 10^6

Giải chi tiết Luyện tập 2 Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (trang 16, 17) – SGK Toán 7 Kết nối tri thức. Tham khảo: \({a^n}\) = a. a…. a (n thừa số a).

Câu hỏi/Đề bài:

Tính:

\(\begin{array}{l}a){\left( {\frac{2}{3}} \right)^{10}}{.3^{10}}\\b){( – 125)^3}{:25^3}\\c){(0,08)^3}{.10^6}\end{array}\)

Hướng dẫn:

\({a^n}\) = a.a….a (n thừa số a)

\(\begin{array}{l}{(x.y)^n} = {x^n}.{y^n}\\{(\frac{x}{y})^n} = \frac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\end{array}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{l}a){\left( {\frac{2}{3}} \right)^{10}}{.3^{10}} = \frac{{{2^{10}}}}{{{3^{10}}}}{.3^{10}} = {2^{10}}\\b){( – 125)^3}:{25^3} = {( – 125:25)^3} = {( – 5)^3} = – 125\\c){(0,08)^3}{.10^6} = {(0,08)^3}{.100^3} = {(0,08.100)^3} = {8^3}\end{array}\)