\(\sqrt {{a^2}} = \sqrt {{{\left( { – a} \right)}^2}} = a\) với \(a \ge 0\). Trả lời Giải bài 3 trang 33 SGK Toán 7 tập 1 – Chân trời sáng tạo – Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Tính:…
Đề bài/câu hỏi:
Tính:
\(a)\sqrt {64} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt {{{25}^2}} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\sqrt {{{\left( { – 5} \right)}^2}} .\)
Hướng dẫn:
\(\sqrt {{a^2}} = \sqrt {{{\left( { – a} \right)}^2}} = a\) với \(a \ge 0\)
Lời giải:
\(a)\sqrt {64} \, = \sqrt {{8^2}} = 8\,\,\,\,\,\,b)\sqrt {{{25}^2}} = 25;\,\,\,\,\,\,c)\sqrt {{{\left( { – 5} \right)}^2}} = 5\).