Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo Đề 9 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7...

Đề 9 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 chân trời sáng tạo Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Chọn phương án đúng? A

Giải Đề 9 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 chân trời sáng tạo – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/Đề bài:

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Chọn phương án đúng?

A. \(\dfrac{1}{2} \notin \mathbb{Q}\) B. \(\dfrac{{ – 8}}{0} \in \mathbb{Q}\) C. \(5 \notin \mathbb{Q}\) D. \(\dfrac{4}{{ – 5}} \in \mathbb{Q}\)

Câu 2: Kết quả của phép tính: \({\left[ {{{\left( {0,3} \right)}^3}} \right]^4}.{\left( {0,3} \right)^3}\) là:

A. \({\left( {0,3} \right)^4}\) B. \({\left( {0,3} \right)^{10}}\) C. \({\left( {0,3} \right)^{15}}\) D. \({\left( {0,3} \right)^{12}}\)

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, – \sqrt {83} \,\,;\,\, – \left| { – \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, – 0,0\left( {51} \right).\)

A. \(2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, – \sqrt {83} \,\,;\,\, – \left| { – \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, – 0,0\left( {51} \right).\) B. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\, – 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\,\, – \sqrt {83} \,\,;\, – \left| { – \sqrt {196} } \right|\,.\)

C. \( – \left| { – \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, – \sqrt {83} \,\,;\,\, – 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} .\) D. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\, – 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\, – \sqrt {83} \,\,;\,\, – \left| { – \sqrt {196} } \right|\,.\)

Câu 4: Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019.

Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là bao nhiêu?

A. \(0,67\) tỉ đô la Mỹ B. \(0,68\) tỉ đô la Mỹ C. \(0,69\) tỉ đô la Mỹ D. \(0,70\) tỉ đô la Mỹ

Câu 5: Làm tròn số \(424,267\) với độ chính xác \(0,05\) được:

A. \(424,2\). B. \(424,27\). C. \(424,3\). D. \(420\).

Câu 6: Cho biểu đồ sau:

Hãy cho biết tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là gì?

A. Tháng 1 đến tháng 12

B. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội

C. Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội năm 2021 thay đổi theo thời gian

D. Nhiệt độ

Câu 7: Bạn Lan làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ bên dưới.

Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu?

A. \(100c{m^2}\) B. \(125c{m^2}\) C. \(136c{m^2}\) D. \(150c{m^2}\)

Câu 8: Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho ở hình b. Để xúc hết \(40{m^3}\) cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu?

A. \(19\) gàu B. \(20\,\) gàu C. \(21\) gàu D. \(22\) gàu

Câu 9: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết \(yy’//zz’,\angle xAy’ = {60^0}\). Tính số đo của \(\angle zBx’.\)

A. \(\angle zBx’ = {120^0}\) B. \(\angle zBx’ = {80^0}\) C. \(\angle zBx’ = {50^0}\) D. \(\angle zBx’ = {60^0}\)

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (2,0 điểm)

Thực hiện phép tính:

a) \(\left( {2\dfrac{5}{6} + 1\dfrac{4}{9}} \right):\left( {10\dfrac{1}{{12}} – 9,5} \right)\) b) \(\dfrac{{{{32}^3}{{.9}^5}}}{{{8^3}{{.6}^6}}}\)

c) \(\sqrt {64} + 2\sqrt {{{\left( { – 3} \right)}^2}} – 8.\sqrt {\dfrac{{25}}{{16}}} \) d) \(\left| {\dfrac{1}{{ – 5}}} \right| – \dfrac{{{{\left( { – 2} \right)}^2}}}{{\left| { – 5} \right|}} – \dfrac{{\left| 2 \right|}}{5}\)

Bài 2: (2,0 điểm)

Tìm \(x\), biết:

a) \(x – \dfrac{1}{2} = 3\dfrac{1}{2}:\dfrac{2}{7}\) b) \({3^{ – 1}}{.3^x} + {5.3^{x – 1}} = 162\) (\(x\) là số nguyên)

c) \(\sqrt {1,96} + 3\dfrac{x}{4} = \sqrt {0,04} + \dfrac{1}{4}.\sqrt {{{\left( {\dfrac{{89}}{5}} \right)}^2}} \) d) \(\left| {2x:\dfrac{4}{5} – \dfrac{{1,6}}{4}} \right| = \dfrac{7}{5}\)

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho hình vẽ sau:

Biết \(x//\,y\,//z,\,\widehat A = {125^0},\,\widehat E = {37^0}\) . Tính \(\widehat {A{\rm{D}}E}\).

Bài 4: (1,5 điểm)

Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa có dạng một hình hộp chữ nhật , kích thước như hình vẽ bên dưới.

a) Hãy tính thể tích của hộp.

b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán).

Bài 5: (0,5 điểm)

Tìm số nguyên \(x\) sao cho biểu thức sau là số nguyên: \(E = \dfrac{{\sqrt x – 3}}{{\sqrt x + 2}}\)