Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Right on! Bài 7 4. Progress check – Unit 4 Tiếng Anh 7 –...

Bài 7 4. Progress check – Unit 4 Tiếng Anh 7 – Right on!: Everyday English (Tiếng Anh hàng ngày) 7. Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e)

Lời giải Bài 7 4. Progress check – Unit 4 – Tiếng Anh 7 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Everyday English (Tiếng Anh hàng ngày)

7. Complete the dialogue. Use sentences (a- e).

(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).

a Got it!

b Could you help me print the wordsheets for homework?

c What’s next?

d Thank you, Mr Aston.

e What do I do then?

A. Excuse me, Mr Anston. 1) __________

B. Sure, First, open your Internet browser and go to the electronic classroom.

A. OK, 2) __________

B. Then click on where it says Log in.

A. 3) __________ That’s where I sign in.

B. Yes, exactly! Now click Enter.

A. OK. 4) __________

B. Now choose Year 7 and click on my name. Open the file with today’s date on it and select File and then Print.

A. 5) __________

B. You’re welcome, Mary.

Lời giải:

1) b

2) e

3) a

4) c

5) d

A. Excuse me, Mr Anston. 1) Could you help me print the wordsheets for homework?

(Xin thứ lỗi, thầy Anston. Thầy có thể giúp em cách in các bàng từ cho bài tập về nhà không?

B. Sure, First, open your Internet browser and go to the electronic classroom.

(Được thôi, đầu tiên, mở trang Internet và đến lớp học trực tuyến.)

A. OK, 2) What do I do then?

(Vâng, sau đó làm gì ạ?)

B. Then click on where it says Log in.

(Sau đó nhấp chuột vào “Đăng nhập”.)

A. 3) Got it! That’s where I sign in.

(Em hiểu rồi. Đây là nơi em đăng nhập .)

B. Yes, exactly! Now click Enter.

(Đúng vậy! Bây giờ nhấn vào Enter.)

A. OK. 4) What’s next?

(Vâng. Sau đó làm gì ạ?)

B. Now choose Year 7 and click on my name. Open the file with today’s date on it and select File and then Print.

(Bây giờ chọn “Lớp 7” và chọn “tên của tôi.” Mở tệp với thời gian là ngày hôm nay và chọn “Tệp”, sau đấy “In”.

A. 5) Thank you, Mr Aston.

(Cảm ơn, thầy Anson.)

B. You’re welcome, Mary.

(Không có gì, Mary.)