Trả lời Bài 4 6b. Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps.
1. A: The air in this city is so dirty!
B: Yes. and I think air pollution will get (get) worse in the future.
2. A: ________________ (you/recycle) those plastic bottles?
B: No, I’m saving them to create art.
3. A: Mike ________________ (not/start) university in September.
B: I know. He decided to work with endangered animals instead.
4. A: I can’t wait to go on the school camping trip tomorrow.
B: I hope it ________________ (not/rain).
5. A: What are you planning to do next summer?
B: I ________________ (spend) a month in the rainforest.
Lời giải:
2. Are you going to recycle |
3. isn’t going to start |
4. won’t rain |
5. am going to spend |
1. A: The air in this city is so dirty!
B: Yes. and I think air pollution will get worse in the future.
(A: Không khí ở thành phố thật bẩn!
B: Vâng, và tôi nghĩ ô nhiễm không khí sẽ khiến tình trạng tệ hơn trong tương lai.)
2. A: Are you going to recycle those plastic bottles?
B: No, I’m saving them to create art.
(A: Bạn có định tái chế những chai những chai nhựa kia không?
B: Không, tôi giữ chúng để tạo các tác phẩm nghệ thuật.)
3. A: Mike isn’t going to start university in September.
B: I know. He decided to work with endangered animals instead.
(A: Mike sẽ không bắt đầu học đại học vào tháng 9.
B: Tôi biết. Thay vào đấy anh ấy quyết định làm việc với các loài động vật đang bị đe dọa.)
4. A: I can’t wait to go on the school camping trip tomorrow.
B: I hope it won’t rain.
(A: Tôi không thể chờ đợi để được đi cắm trại ở trường vào ngày mai.
B: Tôi mong rằng trời không mưa.)
5. A: What are you planning to do next summer?
B: I am going to spend a month in the rainforest.
(A: Bạn định làm gì vào mùa hè tới?
B: Tớ định dành một tháng ở trong rừng mưa.)