Đáp án Bài 3 1. Progress check – Unit 1 – Tiếng Anh 7 Right on!. Hướng dẫn: shake: đung đưa/ lắc.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross
(Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)
1. In the UK, people ________their nose to tell somebody to keep something secret.
2. Some people _________ their fingers for luck in the UK.
3. I always _________ my grandma when I see her because I love her very much.
4. It’s polite to _________ hands when you meet someone for the first time.
5. Please don’t _________ at people with your finger.
Hướng dẫn:
shake: đung đưa/ lắc
tap: gõ
point: chỉ/ trỏ
hug: ôm
cross: bắt chéo
Lời giải:
1. tap |
2. cross |
3. hug |
4. shake |
5. point |
1. In the UK, people tap their nose to tell somebody to keep something secret.
(Ở Anh, mọi người gõ vào mũi của họ để nói một ai đó giữ bí mật.)
2. Some people cross their fingers for luck in the UK.
(Một vài người đan chéo những ngón tay của họ cho may mắn ở Anh.)
3. I always hug my grandma when I see her because I love her very much.
(Tôi luôn luôn ôm bà của tôi khi tôi thấy bà ấy bởi vì tôi yêu bà ấy rất nhiều.)
4. It’s polite to shake hands when you meet someone for the first time.
(Bắt tay khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên là lịch sự.)
5. Please don’t point at people with your finger.
(Đừng chỉ vào mọi người với ngón tay của bạn.)