Đáp án Bài 2 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 3) – Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Grammar
2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. How _____ sugar do you need?
A. much
B. lot
C. many
2. She hasn’t got _____ ice cream.
A. many
B. much
C. little
3. Jane didn’t _____ the questions,
A. answer
B. answering
C. answered
4. He _____ go to the cinema once a month when he was at university
A. used
B. use to
C. used to
5. _____ she get up at 7:30?
A. Do
B. Does
C. Is
6. Unless we explain what happened, they _____ very angry.
A. were
B. are
C. will be
7. Where did you stay when you visited _____ London?
A. the
B. —
C. a
8. If we _____ the 8 o’clock bus, we will be there on time.
A. catching
B. catched
C. catch
9. We always go to the beach _____ the summer.
A. at
B. on
C. in
10. There’s _____ butter in the fridge.
A. leave
B. is leaving
C. left
11. She _____ an hour ago.
A. leave
B. is leaving
C. left
12. My birthday is _____ 14th September.
A. in
B. on
C. at
13. Trung didn’t _____ go to amusement parks.
A. used to
B. using to
C. use to
14. Is Peter _____ with you these days?
A. live
B. lives
C. living
15. _____you meet Anna last week?
A. Do
B. Does
C. Did
16. _____ you meet Anna last week?
A. Do
B. Does
C. Did
16. The train _____ at 7: 00 a.m
A. arrives
B. arriving
C. will arrive
17. If you _____ the tickets today, you will get 10% discount.
A. will buy
B. buy
C. bought
18. _____ you post photos on social media every day?
A. Does
B. Doing
C. Do
19. I have the money, so I am going _____ a new camera.
A. to buy
B. buying
C. buy
20. Have you got _____ sugar?
A. any
B. many
C. few
Lời giải:
1. A |
5. B |
9. C |
13. C |
17. B |
2. B |
6. C |
10. A |
14. C |
18. C |
3. A |
7. B |
11. C |
15. C |
19. A |
4. C |
8. C |
12. B |
16. A |
20. A |
1. How much sugar do you need? (Bạn cần bao nhiêu đường?)
2. She hasn’t got much ice cream. (Cô ấy không có nhiều kem.)
3. Jane didn’t answer the questions. (Jane đã không trả lời được các câu hỏi.)
4. He used to go to the cinema once a month when he was at university. (Anh ấy đã thường đi đến rạp chiếu phim 1 lần mỗi tháng khi anh ấy còn học đại học.)
5. Does she get up at 7: 30? (Cô ấy thức dậy lúc 7:30 phải không?)
6. Unless we explain what happened, they will be very angry. (Trừ khi chúng ta giải thích chuyện gì đã xảy ra, họ sẽ rất nổi giận.)
7. Where did you stay when you visited London? (Bạn đã ở đâu khi đến Luân Đôn?)
8. If we catch the 8 o’clock bus, we will be there on time. (Nếu chúng ta bắt được chuyến buýt lúc 8 giờ, chúng ta sẽ đến đó đúng giờ.)
9. We always go to the beach in the summer. (Chúng tôi luôn đi biển vào mùa hè.)
10. There’s lots of butter in the fridge. (Có rất nhiều bơ trong tủ lạnh..)
11. She left an hour ago. (Cô ấy đã rời đi 1 tiếng trước.)
12. My birthday is on 14th September. (Sinh nhật của tôi vào 14 tháng 9.)
13. Trung didn’t use to go to amusement parks. (Trung đã không thường đến công viên giải trí.)
14. Is Peter living with you these days? (Peter đang sống với bạn những ngày này à?)
15. Did you meet Anna last week? (Bạn đã gặp Anna tuần trước phải không?)
16. The train arrives at 7:00 a.m. (Tàu đến luc 7:00 sáng.)
17. If you buy the tickets today, you will get 10% discount. (Nếu bạn mua vé hôm nay, bạn sẽ được giảm 10%.)
18. Do you post photos on social media every day? (Bạn có đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi ngày không?)
19. I have the money, so I am going to buy a new camera. (Tôi có tiền, nên tôi mua máy ảnh mới.)
20. Have you got any sugar? (Bạn có chút đường nào không?)