Trả lời Bài 2 4b. Grammar – Unit 4 – Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng.)
1.
A: I’m going to shopping later. I want to buy a new tablet.
B: You should/can go to the new mall. It’s great.
2.
A: Do you spend too much time in front of the screen?
B: Yes, the doctor says I must/have to stop using my computer that much.
3.
A: Is it OK to wait here?
B: Sorry, you don’t have to/can’t. Please wait outside.
4.
A: The computer class starts at 7:00
B: We don’t have to/mustn’t be late.
5.
A: You mustn’t/don’t have to buy tickets/ Entrance is free.
B: Really?
6.
A: You don’t have to/mustn’t enter the computer lab.
B: I’m sorry. I didn’t see the sign.
Lời giải:
1. should |
3. can’t |
5. don’t have to |
2. have to |
4. mustn’t |
6. mustn’t |
1.
A: Tôi sẽ đi mua sắm vào lát nữa. Tôi muốn mua máy tính bảng mới.
B: Bạn nên đến trung tâm thương mại mới. Nó rất tuyệt.
2.
A: Bạn dành quá nhiều thời gian trước màn hình phải không?
B: Đúng vậy, bác sĩ phải tôi phải dừng sử dụng máy tính của mình.
3.
A: Liệu có ổn không nếu chờ ở đây?
B: Xin lỗi, bạn không thể. Hãy chờ ở ngoài.
4.
A: Lớp học máy tính bắt đầu vào lúc 7 giờ.
B: Chúng ta không được đến muộn.
5.
A: Bạn không phải mua vé. Vào cửa miễn phí đấy.
B: Thật hả?
6.
A: Bạn không được vào phòng máy tính.
B: Xin lỗi. Tôi không nhìn thấy biển báo.