Trả lời Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 6) – Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Vocabulary (Phần từ vựng)
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. Let’s go to the department ____ .
A. pet shop
B. post
C. store
2. You can keep your money in a ____ .
A. bank
B. café
C. hospital
3. Are there ____ trains in your country?
A. van
B. truck
C. express
4. You should have a strong ____ and keep it secret.
A. password
B. padlock
C. username
5. He ____ for the local animal shelter.
A. builds
B. collects
C. volunteers
6. I ____ games for computers.
A. design
B. fly
C. treat
7. Everyone likes Trung. He is very ____
A. popular
B. impatient
C. selfish
8. Hurry up or you will ____ the bus.
A. miss
B. lose
C. sail
9. She went to the ____ shop to buy a teddy bear.
A. pet
B. toy
C. florist’s
10. We must protect endangered ____
A. compost
B. animals
C. plastic
11. Save your files on a USB flash ____.
A. drive
B. screen
C. tower
12. He repairs cars. He is a ____ .
A. engineer
B. pilot
C. mechanic
13. I don’t like ____ shows.
A. chats
B. fashion
C. film
14. My dad bought me a new virtual ____ headset.
A. player
B. reality
C. console.
15. All the actors walked out onto the ____ .
A. stage
B. aisle
C. box
16. We will ____ fences and signs.
A. do
B. pick
C. repair
17. We grow ____ vegetables in our garden.
A. recycled
B. organic
C. clean-up
18. Put the banana ____ in the correct recycling bin.
A. skins
B. cores
C. pots
19. We should ____ national parks.
A. recycle
B. reuse
C. create
20. He had got a ____ because he played computer games too much.
A. cough
B. temperature
C. headache
Lời giải:
1. C |
5. C |
9. B |
13. B |
17. B |
2. A |
6. A |
10. B |
14. B |
18. A |
3. C |
7. A |
11. A |
15. A |
19. C |
4. A |
8. A |
12. C |
16. C |
20. C |
1. Let’s go to the department store.
(Hãy đến cửa hàng bách hóa.)
2. You can keep your money in a bank.
(Bạn có thể giữ tiền trong ngân hàng.)
3. Are there express trains in your country?
(Có chuyến tàu tốc hàng nào ở nước bạn?)
4. You should have a strong password and keep it secret.
(Bạn nên đặt mật khẩu mạnh và giữ nó bí mật.)
5. He volunteers for the local animal shelter.
(Anh ấy làm tình nguyện cho trạm y tế thú cưng.)
6. I design games for computers.
(Tôi thiết kế game cho máy tính.)
7. Everyone likes Trung. He is very popular.
(Mọi người đều thích Trung. Anh ấy rất nổi tiếng.)
8. Hurry up or you will miss the bus.
(Nhanh lên hoặc bạn sẽ trễ xe buýt.)
9. She went to the toy shop to buy a teddy bear.
(Cô ấy đến cửa hàng đồ chơi để mua gấu bông.)
10. We must protect endangered animals.
(Chúng ta phải bảo vệ các động vật bị đe dọa.)
11. Save your files on a USB flash drive.
(Giữ tệp của bạn trong bộ nhớ USB.)
12. He repairs cars. He is a mechanic.
(Anh ấy sửa xe ô tô. Anh ấy là thợ máy.)
13. I don’t like fashion shows.
(Tôi không thích các buổi trình diễn thời trang.)
14. My dad bought me a new virtual reality headset.
(Bố tôi mua cho tôi tai nghe thực tế ảo mới.)
15. All the actors walked out onto the stage.
(Tất cả các diễn viên đều đi lên sân khấu.)
16. We will repair fences and signs.
(Chúng ta sẽ sửa chữa hàng rào và biển báo.)
17. We grow organic vegetables in our garden.
(Chúng tôi trồng rau củ hữu cơ ở vườn của mình.)
18. Put the banana skins in the correct recycling bin.
(Bỏ vỏ chuối vào đúng thùng rác tái chế.)
19. We should create national parks.
(Chúng ta nên tạo các Vườn quốc gia.)
20. He had got a headache because he played computer games too much.
(Anh ấy bị đau đầu vì anh ấy chơi điện tử quá nhiều.)