Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Right on! Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 3) Tiếng...

Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 3) Tiếng Anh 7 – Right on!: Vocabulary Choose the most appropriate option. (Chọn lựa chọn hợp lý nhất.) She’s got long _____ black hair. A. mid B. chubby C. wavy He hates waiting for things

Đáp án Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 3) – Tiếng Anh 7 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn lựa chọn hợp lý nhất.)

1. She’s got long _____ black hair.

A. mid

B. chubby

C. wavy

2. He hates waiting for things. He is _____ .

A. cheerful

B. impatient

C. bossy

3. You need _____to go snorkelling.

A. rollerblades

B. punch bag

C. flippers

4. Tony has got a sore _____ .

A. cough

B. throat

C. ache

5. Tony is in his _____ thirties.

A. short

B. early

C. long

6. he liked the fireworks _____ .

A. display

B. clothes

C. band

7. I am _____ . I like giving people things.

A. generous

B. talkative

C. popular

8. I like _____ hop because it’s happy.

A. jazz

B. hip

C. rock

9. In the UK, people _____ hands to greet each other.

A. curl

B. shake

C. point

10. There was a dance _____ in the evening with people in colourful clothes.

A. premiere

B. exhibition

C. performance

11. We need a _____to play basketball.

A. hoop

B. mat

C. helmet

12. He doesn’t weigh much. He is _____ .

A. slim

B. short

C. curly

13. I’m sitting for my exams this Monday, so _____ your fingers.

A. point

B. cross

C. tap

14. Butter is rich in _____ .

A. carbs

B. protein

C. fat

15. Our seats were in _____A.

A. stage

B. aisle

C. row

16. She felt _____ to see her most favourite aunt after so many years.

A. sad

B. surprised

C. shy

17. How often do you _____ video games?

A. surf

B. go

C. play

18. Please buy me some orange _____ . Kim!

A. dairy

B. juice

C. grain

19. He likes _____ the Net.

A. going

B. doing

C. surfing

20. Do you take part _____ competitions?

A. at

B. in

C. on

Lời giải:

1. C

5. B

9. B

13. B

17. C

2. B

6. A

10. C

14. C

18. B

3. C

7. A

11. A

15. C

19. C

4. B

8. B

12. A

16. B

20. B

1. She’s got long wavy black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài lượn sóng.)

2. He hates waiting for things. He is impatient. (Anh ấy ghét chờ đợi mọi thứ. Anh ấy thiếu kiên nhẫn.)

3. You need flippers to go snorkelling. (Bạn cần có chân vịt để đi lặn.)

4. Tony has got a sore throat. (Tony bị đau họng.)

5. Tony is in his early thirties. (Tony đã ngoài 30 tuổi.)

6. He liked the fireworks display. (Anh ấy thích xem bắn pháo hoa.)

7. I am generous. I like giving people things. (Tôi là người tốt bụng. Tôi thích tặng mọi người mọi thứ.)

8. I like hip hop because it’s happy. (Tôi thích hip hop vì nó vui.)

9. In the UK, people shake hands to greet each other. (Ở Anh, mọi người bắt tay để chào hỏi nhau.)

10. There was a dance performance in the evening with people in colourful clothes.

(Vào buổi tối đã có màn biểu diễn nhảy với những người trong trang phục sặc sỡ.)

11. We need a hoop to play basketball.

(Chúng ta cần có 1 cái vòng để chơi bóng rổ.)

12. He doesn’t weigh much. He is slim. (Anh ấy không nặng lắm. Anh ấy gầy.)

13. I’m sitting for my exams this Monday, so cross your fingers. (Tôi đang chuẩn bị cho bài kiểm tra của mình vào thứ Hai tuần này, nên bạn hãy cầu may đi.)

14. Butter is rich in fat. (Bơ rất nhiều chất béo.)

15. Our seats were in row A. (Chỗ ngồi của tôi ở dãy A.)

16. She felt surprised to see her most favourite aunt after so many years.

(Cô ấy cảm thấy bất ngờ khi thấy người dì mình thích sau rất nhiều năm.)

17. How often do you play video games? (Bạn có thường chơi game không?)

18. Please buy me some orange juice, Kim! (Hãy mua cho tớ một ít nước cam ép nhé, Kim!)

19. He likes surfing the Net. (Anh ấy thích lướt net.)

20. Do you take part in competitions? (Bạn có tham gia các cuộc thi không?)