Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World Vocabulary Review – Unit 1 Tiếng Anh 7 – iLearn Smart World:...

Vocabulary Review – Unit 1 Tiếng Anh 7 – iLearn Smart World: Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp

Giải Vocabulary Review – Unit 1 – Tiếng Anh 7 iLearn Smart World. Hướng dẫn: sports center: trung tâm thể thao.

Câu hỏi/Đề bài:

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)

sports center make vlogs ice rink market bake cakes building models fair water park

1. My parents bought me a video camera and I use it to make vlogs.

2. Let’s meet at the__________at 7:30. Don’t forget to bring your ice skates.

3. My dad’s going to teach me how to _______. I want to make one for my mom’s birthday.

4. The_______has many fun rides. We go there every summer.

5. Our school is organizing a__________this weekend. There will be crafts, books, food, and fun games.

6. My mom goes to the_______ to buy food early in the morning.

7. There’s a new_______in town. Do you want to play badminton there this Friday?

8. My brother has a collection of paper boats and houses. He likes_________.

Hướng dẫn:

sports center: trung tâm thể thao

make vlogs: làm vlog

ice rink: sân trượt băng

market: chợ

bake cakes: nướng bánh

building models: mô hình tòa nhà

fair: hội chợ

water park: công viên nước

Lời giải:

1. My parents bought me a video camera and I use it to make vlogs.

(Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc máy quay phim và tôi sử dụng nó để làm vlog.)

2. Let’s meet at the ice rink at 7:30. Don’t forget to bring your ice skates.

(Hãy gặp nhau ở sân băng lúc 7:30. Đừng quên mang theo giày trượt băng của bạn.)

3. My dad’s going to teach me how to bake cakes. I want to make one for my mom’s birthday.

(Bố tôi sẽ dạy tôi cách nướng bánh. Tôi muốn làm một cái cho sinh nhật của mẹ tôi.)

4. The water park has many fun rides. We go there every summer.

(Công viên nước có nhiều trò chơi vui nhộn. Chúng tôi đến đó vào mỗi mùa hè.)

5. Our school is organizing a fair this weekend. There will be crafts, books, food, and fun games.

(Trường chúng tôi đang tổ chức một hội chợ vào cuối tuần này. Sẽ có đồ thủ công, sách, đồ ăn và các trò chơi vui nhộn.)

6. My mom goes to the market to buy food early in the morning.

(Mẹ tôi đi chợ mua thức ăn vào sáng sớm.)

7. There’s a new sports center in town. Do you want to play badminton there this Friday?

(Có một trung tâm thể thao mới trong thị trấn. Bạn có muốn chơi cầu lông ở đó vào thứ Sáu này không?)

8. My brother has a collection of paper boats and houses. He likes building models.

(Anh trai tôi có một bộ sưu tập thuyền và nhà bằng giấy. Anh ấy thích xây dựng mô hình.)