Trả lời Từ vựng Lesson 3 – Unit 4 – Tiếng Anh 7 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
1.environment : (n): môi trường
Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/
Example: Can you talk about how to help the environment?
Translate: Bạn có thể nói về cách cứu lấy môi trường?
2.environmental clean-up : (n.phr): việc làm sạch môi trường
Spelling: /ˌɪnˌvaɪərənˈmɛntl kliːn-ʌp/”>
Example: Write an email about an environmental clean-up.
Translate: Hãy viết email về việc làm sạch môi trường.
3.reporter : (n): phóng viên
Spelling: /rɪˈpɔːtə(r)/
Example: I shall need three reporters for this event.
Translate: Tôi sẽ cần ba phóng viên cho sự kiện này.
4.stop…from : (phr.v): ngăn chặn
Spelling: /stɒp… frɒmː/”>
Example: What can we do to stop this from happening?
Translate: Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?
5.vacation : (n): kỳ nghỉ
Spelling: /veɪˈkeɪʃn/
Example: Let me tell you about my vacation.
Translate: Hãy để tôi kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ của tôi.
6.dirty : (adj): bẩn
Spelling: /ˈdɜːti/
Example: It was really dirty and the smell was horrible.
Translate: Nó thực sự rất bẩn và mùi rất kinh khủng.
7.arrive at : (phr.v): đến
Spelling: /əˈraɪv æt/”>
Example: I arrived at Pebble Beach in Somerton on Tuesday morning.
Translate: Tôi đến Bãi biển Pebble ở Somerton vào sáng thứ Ba.
8.horrible : (adj): kinh khủng
Spelling: /ˈhɒrəbl/”>
Example: It was really dirty and the smell was horrible.
Translate: Nó thực sự rất bẩn và mùi rất kinh khủng.
9.plastic bags : (n.phr): túi ni lông
Spelling: /ˈplæstɪk bægz/
Example: There were plastic bags and trash everywhere so we had to clean it up.
Translate: Có túi ni lông và rác ở khắp mọi nơi nên chúng tôi phải dọn dẹp nó.