Giải chi tiết Từ vựng Lesson 2 – Unit 2 – Tiếng Anh 7 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
1.advice : (n): lời khuyên
Spelling: /ədˈvaɪs/”>
Example: Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Translate: Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
2.persuade : (v): thuyết phục
Spelling: /pəˈsweɪd/”>
Example: Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Translate: Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
3.offer : (v): đưa ra
Spelling: /ˈɒfə(r)/”>
Example: Can you offer help?
Translate: Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?
4.have a sore throat : (v.phr): viêm họng
Spelling: /hæv ə sɔː θrəʊt/
Example: I think I have a sore throat.
Translate: Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.
5.get some rest : (v.phr): nghỉ ngơi một chút
Spelling: /gɛt sʌm rɛst/”>
Example: You should get some rest.
Translate: Bạn nên nghỉ ngơi một chút.
6.take vitamins : (v.phr): uống vitamin
Spelling: /teɪk ˈvɪtəmɪnz/
Example: You should take vitamins to feel better.
Translate: Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.
7.have a fever : (v.phr): sốt
Spelling: /hæv ə ˈfiːvə/
Example: Having a fever is not comfortable.
Translate: Sốt thì không dễ chịu.
8.take medicine : (v.phr): dùng thuốc
Spelling: /teɪk ˈmɛdsɪn/
Example: You should take some medicine.
Translate: Bạn nên dùng thuốc.
9.stay up late : (v.phr): thức khuya
Spelling: /steɪ ʌp leɪt/
Example: You should not stay up late.
Translate: Bạn không nên thức khuya.
10.keep warm : (v.phr): giữ ấm
Spelling: /kiːp wɔːm/
Example: Remember to keep warm well.
Translate: Nhớ giữ ấm tốt.
11.feel weak : (v.phr): yếu ớt
Spelling: /fiːl wiːk/
Example: I feel weak.
Translate: Tôi cảm thấy yếu ớt.
12.stomachache : (n): đau bao tử
Spelling: /ˈstʌməkeɪk/
Example: I have a stomachache.
Translate: Tôi bị đau bao tử.
13.ginger tea : (n): trà gừng
Spelling: /ˈʤɪnʤə ti:/
Example: Drink some ginger tea.
Translate: Hãy uống một ít trà gừng.
14.health check : (n): kiểm tra sức khỏe
Spelling: /hɛlθ ʧɛk/
Example: He wants a health check.
Translate: Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.
15.sick : (adj): bệnh
Spelling: /sɪk/
Example: He is sick.
Translate: Ông bị bệnh.
16.visit the doctor : (v.phr): đi khám bệnh
Spelling: /ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/
Example: Jacob is visiting the doctor.
Translate: Jacob đang đi khám bệnh.
17.fresh : (adj): tươi
Spelling: /freʃ/”>
Example: They should eat fresh fruit.
Translate: Họ nên ăn trái cây tươi.
18.headache : (n): đau đầu
Spelling: /ˈhedeɪk/
Example: I have a headache.
Translate: Tôi bị đau đầu.
19.toothache : (n): đau răng
Spelling: /ˈtuːθeɪk/
Example: I have a toothache.
Translate: Tôi bị đau răng.
20.lose weight : (v.phr): giảm cân
Spelling: /luːz weɪt/
Example: I want to lose weight.
Translate: Tôi muốn giảm cân.
21.candy : (n): kẹo
Spelling: /ˈkændi/
Example: You shouldn’t eat so much candy.
Translate: Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.
22.hurt : (v): đau
Spelling: /hɜːt/”>
Example: My back hurts.
Translate: Tôi bị đau lưng.
23.eye test : (n.phr): kiểm tra mắt
Spelling: /aɪ tɛst/
Example: You should take eye test.
Translate: Bạn nên đi kiểm tra mắt.
24.tired : (adj): mệt mỏi
Spelling: /ˈtaɪəd/
Example: You look very tired.
Translate: Bạn trông rất mệt mỏi.
25.go to the dentist : (v.phr): đến nha sĩ
Spelling: /gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/
Example: You should go to the dentist.
Translate: Bạn nên đến nha sĩ.
26.earache : (n): đau tai
Spelling: /ˈɪəreɪk/
Example: I have an earache.
Translate: Tôi bị đau tai.
27.properly : (adv): đúng cách
Spelling: /ˈprɒpəli/”>
Example: You should eat properly every day.
Translate: Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.
28.coke : (n): nước ngọt
Spelling: /kəʊk/
Example: Can I have a diet coke please?
Translate: Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?
29.french fries : (n): khoai tây chiên
Spelling: /frent∫ fraiz/
Example: I want french fries.
Translate: Tôi muốn khoai tây chiên.
30.chocolate : (n): sô cô la
Spelling: /ˈtʃɒklət/
Example: My children loves chocolate.
Translate: Các con tôi rất thích sô cô la.
31.patient : (n): bệnh nhân
Spelling: /ˈpeɪʃnt/”>
Example: The patient is waiting for the doctor.
Translate: Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.
32.cough : (n): ho
Spelling: /kɒf/
Example: You have a cough , a headache, and you feel weak.
Translate: Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.