Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World Speaking a Lesson 1 – Unit 2 Tiếng Anh 7 – iLearn...

Speaking a Lesson 1 – Unit 2 Tiếng Anh 7 – iLearn Smart World: You’re doing a survey about healthy lifestyles. In threes: Fill in the survey for yourself, then ask two friends about their lifestyles. For each (+) answer, add points

Đáp án Speaking a Lesson 1 – Unit 2 – Tiếng Anh 7 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

a. You’re doing a survey about healthy lifestyles. In threes: Fill in the survey for yourself, then ask two friends about their lifestyles. For each (+) answer, add points. For each – answer, subtract points.

(Bạn đang làm khảo sát về cách sống khỏe. Trong 3 người: Điền vào khảo sát bản thân bạn, sau đó hỏi 2 người bạn về cách sống của họ. Với mỗi câu trả lời (+) thì cộng điểm. Với mỗi câu trả lời (-), trừ điểm.)

Lời giải:

1. Me:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of excercise every week.

(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fruit and vegetables every week.

(Tôi không ăn rau củ quả.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat lots of fast food every week.

(Tôi ăn rất nhiều đồ ăn nhanh mỗi tuần.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I only play some video games every night.

(Tôi chỉ chơi một vài game mỗi tối.)

2. Lan:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do some excercise every week.

(Tôi tập thể dục vài lần mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I only eat some fruit and vegetables every week.

(Tôi chỉ ăn một chút rau củ quả mỗi tuần.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fast food every week.

(Tôi không ăn đồ ăn nhanh.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I play some video games every night.

(Tôi chơi một vài game mỗi tối.)

3. Phong:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of excercise every week.

(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat lots of fruit and vegetables every week.

(Tôi ăn rất nhiều rau củ quả mỗi tuần.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat some fast food every week.

(Tôi ăn khá nhiều thức ăn nhanh mỗi tuần.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I don’t play any video games every night.

(Tôi không chơi game mỗi tối.)

excercise/ do/ every week?

sleep/ get/ every night?

fruit and vegetables/ eat/ every day?

fast food/ eat/ every week?

video games/ play/ every night?

TOTAL

Me

+3

+2

+0

+3

+1

9

Lan

+2

+2

+1

+0

+2

7

Phong

+3

+2

+3

+2

+0

10