Hướng dẫn giải Từ vựng Skills 2 – Unit 5 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.eel soup : (n): súp lươn
Spelling: /iːl suːp/
Example: She made an eel soup for him.
Translate: Cô ấy làm súp lươn cho anh ấy
2.toast : (n): bánh mì nướng
Spelling: /təʊst/
Example: I eat two slices of toast with eggs for my breakfast.
Translate: Tôi ăn hai lát bánh mì nướng với trứng cho bữa sáng.
3.green tea : (n): trà xanh
Spelling: / ,ɡri:n ‘ti: /
Example: After dinner, they often have some fruit and green tea.
Translate: Sau bữa tối, họ thường dùng trái cây và trà xanh.
4.seafood : (n): hải sản
Spelling: /ˈsiːfuːd/
Example: People in his neighbourhood often have rice, fresh vegetables, and seafood or meat for dinner.
Translate: Người dân ở khu phố của anh ấy thường ăn cơm, rau sạch và hải sản hoặc thịt cho bữa tối.