Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng Skills 1 – Unit 2 Tiếng Anh 7 – Global...

Từ vựng Skills 1 – Unit 2 Tiếng Anh 7 – Global Success: special soap : (n. phr): xà phòng đặc biệt Spelling: /ˈspɛʃəl səʊp/ Example: Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng Skills 1 – Unit 2 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.special soap : (n.phr): xà phòng đặc biệt

Spelling: /ˈspɛʃəl səʊp/

Example: Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day.

Translate: Rửa mặt bằng xà phòng dành riêng cho mụn trứng cá nhưng không quá hai lần một ngày.

2.pop : (v): bóp, nặn

Spelling: /pɒp/

Example: Do not touch or pop spots, especially when your hands are dirty.

Translate: Đừng chạm hoặc nặn mụn khi tay dơ.

3.cause : (v): gây nên

Spelling: /kɔːz/”>

Example: Acne causes small, red spots.

Translate: Mụn trứng cá gây nên những đốm đỏ nhỏ

4.get serious : (v.phr): trở nên nghiêm trọng

Spelling: /gɛt ˈsɪərɪəs/

Example: If it gets serious , see a doctor.

Translate: Nếu nó trở nên nghiêm trọng, hãy đến gặp bác sĩ.

5.disease : (n): bệnh

Spelling: /dɪˈziːz/

Example: It is not a serious disease but young people want to avoid it.

Translate: Nó không phải là một bệnh đáng ngại những người trẻ muốn tránh khỏi chúng.

6.take care of : (v.phr): chăm sóc

Spelling: /teɪk keər ɒv/

Example: Here are some tips for taking care of skin with acne.

Translate: Dưới đây là một số mẹo giúp chăm sóc da mụn trứng cá.

7.put on weight : (v.phr): lên cân

Spelling: /pʊt ɒn weɪt/

Example: I’m putting on weight.

Translate: Tôi đang lên cân.

8flu : (n): cúm

Spelling: /fluː/

Example: I have the flu.

Translate: Tôi bị cúm.