Giải Từ vựng Project – Unit 10 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.leave : (v) Rời khỏi
Spelling: /liːv/”>
Example: Turn the lights off when you leave the classroom.
Translate: Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.
2.Be not in use : (v.phr) Không sử dụng
Spelling: /biː nɒt ɪn juːz/”>
Example: Turn off electrical appliances when they ,b>are not in use.
Translate: Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng.
3.Overcool : (v) Làm quá lạnh
Spelling: /ˌəʊvəˈkuːl/”>
Example: Don’t overheat or overcool the classrooms.
Translate: Không để lớp học quá nóng hoặc quá lạnh.
4.tap : (n) Vòi nước
Spelling: /tæp/
Example: Check that none of your taps around the school are dripping.
Translate: Kiểm tra rằng không có bất kì vòi nước nào ở trường đang nhỏ giọt.