Lời giải Từ vựng Looking back – Unit 8 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.afraid : (adj) Sợ hãi
Spelling: /əˈfreɪd/
Example: A frightening story often makes us feel afraid.
Translate: Một câu chuyện đáng sợ thường làm ta sợ hãi.
2.get lost : (v.phr) Bị lạc
Spelling: /gɛt/ /lɒst/”>
Example: The road signs were confusing and we soon got lost.
Translate: Biển báo đường thì khó hiểu và chúng tôi đã bị lạc.
3.supernatural : (adj) Siêu nhiên
Spelling: /ˌsuːpəˈnætʃrəl/
Example: Fantasy has supernatural events.
Translate: Phim viễn tưởng có những sự kiện siêu nhiên.
4.robot : (n) Người máy
Spelling: /ˈrəʊbɒt/
Example: Documentary is about life in the future, robots , and space travel.
Translate: Phim tài liệu nói về cuộc sống ở tương lai, người máy và du hành không gian.
5.popcorn : (n) Bắp rang
Spelling: /ˈpɒpkɔːn/
Example: Popcorn and other snacks in the cinema are very expensive.
Translate: Bắp rang và các loại bánh khác ở rạp phim thì rất đắt.
6.cinema ticket : (n.phr) Vé xem phim
Spelling: /ˈsɪnəmə/ /ˈtɪkɪt/
Example: Cinema tickets are expensive.
Translate: Vé xem phim thì đắt.