Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng Looking back – Unit 10 Tiếng Anh 7 – Global...

Từ vựng Looking back – Unit 10 Tiếng Anh 7 – Global Success: Rain heavily : (v. phr) Mưa lớn Spelling: /reɪn ˈhɛvɪli/ Example: Look! It is raining heavily. Translate: Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn. Walk to school : (v

Trả lời Từ vựng Looking back – Unit 10 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.Rain heavily : (v.phr) Mưa lớn

Spelling: /reɪn ˈhɛvɪli/

Example: Look! It is raining heavily.

Translate: Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.

2.Walk to school : (v.hr) Đi bộ tới trường

Spelling: /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/

Example: He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school.

Translate: Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.

3.Do homework : (v.phr) Làm bài tập

Spelling: /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/”>

Example: He always does his homework in the evening.

Translate: Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.

4.Write an essay : (v.phr) Viết luận

Spelling: /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/”>

Example: I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.

Translate: Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.

5.explain : (v) Giải thích

Spelling: /iks’plein/

Example: At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.

Translate: Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.

6.Effective : (adj) Hiệu quả

Spelling: /ɪˈfektɪv/”>

Example: We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.

Translate: Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.