Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng Getting Started – Unit 11 Tiếng Anh 7 – Global...

Từ vựng Getting Started – Unit 11 Tiếng Anh 7 – Global Success: hyperloop : (n) Tàu siêu tốc Spelling: / ˈhaɪpə(r) luːp / Example: It’s a pity that we don’t have a hyperloop now. Translate

Lời giải Từ vựng Getting Started – Unit 11 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.hyperloop : (n) Tàu siêu tốc

Spelling: / ˈhaɪpə(r) luːp /

Example: It’s a pity that we don’t have a hyperloop now.

Translate: Thật đáng tiếc khi chúng ta không có tàu siêu tốc lúc này.

2.traffic jam : (n.phr) Kẹt xe

Spelling: /’træfɪk dʒæm/

Example: Oh, another traffic jam.

Translate: Ôi, lại kẹt xe.

3.campsite : (n) Khu cắm trại

Spelling: /ˈkæmpsaɪt/

Example: How will we get to the campsite on time now?

Translate: Làm thế nào chúng ta đến khu cắm trại đúng giờ ngay đây?

4.tube : (n) ống nước

Spelling: /tjuːb/

Example: It’s a system of tubes.

Translate: Nó là hệ thống ống nước

5.flying car : (n.phr) Xe bay

Spelling: /ˈflaɪɪŋ kɑː/

Example: It’s even faster than a flying car.

Translate: Nó thậm chí còn nhanh hơn ô tô bay

6.pollute : (v) Ô nhiễm

Spelling: /pəˈluːt/

Example: Will it pollute the environment?

Translate: Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường đúng không?.

7.fume : (n) Khói

Spelling: /fjuːm/

Example: There will be no fumes , and it’s totally safe.

Translate: Sẽ không có khói và hoàn toàn an toàn.

8.teleporter : (n) Vận chuyển viễn thông

Spelling: /ˈtel.ɪ.pɔː.tər/

Example: A teleporter is also fast, safe and eco-friendly.

Translate: Vận chuyển viễn thông thì nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường.

9.Mode of travel : (n.phr) Phương thức đi lại

Spelling: /məʊd ɒv ˈtrævl/”>

Example: It’s a different mode of travel.

Translate: Nó là một phương thức đi lại khác.

10.worry about : (phr.v) Lo lắng

Spelling: / ˈwʌri əˈbaʊt/”>

Example: So when we travel in hyperloops, we won’t have to worry about bad weather, right?

Translate: Vì thế khi chúng ta du lịch bằng tàu siêu tốc, chúng ta không phải lo về thời tiết xấu đúng không?.

11.hope : (v) Hy vọng

Spelling: /həʊp/”>

Example: They hope there will be hyperloops soon..

Translate: Họ hy vọng chẳng bao lâu nữa chúng ta sẽ có tàu siêu tốc.

12.wheel : (n) Bánh xe

Spelling: /wiːl/

Example: It has two wheels and you pedal it.

Translate: Nó có hai bánh xe và bạn đạp nó.

13.Run on : (phr.v) Chạy bằng

Spelling: / rʌn ɒn/”>

Example: It runs on petrol or electricity, and can carry up to eight passengers.

Translate: Nó chạy bằng xăng hoặc điện, và có thể chở được 8 hành khách.

14.track : (n) Đường ray

Spelling: /træk/”>

Example: It carries many passengers and runs on tracks.

Translate: (Nó chở được nhiều hành khách và chạy bằng đường ray.

15.sail : (v) Chèo

Spelling: /seɪl/

Example: It sails on the sea. It needs wind to sail.

Translate: Nó căng buồm trên biển và cần gió để đẩy thuyển.

16.vehicle : (n) Phương tiện

Spelling: / ˈviːɪkl /

Example: What do you think these vehicles will be like in 50 years?

Translate: Bạn nghĩ những phương tiện này sẽ như nào trong 50 năm nữa?