Giải chi tiết Từ vựng Communication – Unit 7 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.waste water : (v.phr) Lãng phí nước
Spelling: /weɪst ˈwɔːtə/”>
Example: We shouldn’t waste water.
Translate: Chúng ta không nên lãng phí nước.
2.wear helmet : (v.phr) Đội nón bảo hiểm
Spelling: /weə ˈhɛlmɪt/
Example: When you go snowboarding, always wear helmet.
Translate: Khi bạn trượt tuyết, luôn luôn đội mũ bảo hiểm.
3.play football : (v.phr) Chơi đá bóng
Spelling: / pleɪ ˈfʊtbɔːl /
Example: The boys play football at the stadium.
Translate: Các bạn nam chơi đá bóng ở sân vận động.
4.dangerously : (adv) Một cách nguy hiểm
Spelling: /ˈdeɪndʒərəsli/”>
Example: Children shouldn’t ride their bikes dangerously.
Translate: Trẻ con không nên chạy xe đạp ẩu.
5.be not allowed to do something : (v.phr) không được phép làm gì
Spelling: /biː nɒt əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/”>
Example: In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof of your car.
Translate: Họ sẽ cần điểm cao để đỗ vào các trường đại học hàng đầu.
6.let animals go first : (v.phr) cho động vật đi trước
Spelling: /lɛt ˈænɪməlz gəʊ fɜːst/”>
Example: In South Africa, you have to let animals go first.
Translate: Ở Nam Phi, bạn phải cho động vật đi trước.
7.fine : (v) bị phạt
Spelling: /faɪn/”>
Example: In Moscow, you will be fined if you drive a dirty car.
Translate: Tại Moscow, bạn sẽ bị phạt nếu bạn chạy xe dơ.
8.Handlebars : (n) tay cầm
Spelling: / ˈhændlbɑːz /
Example: In Wisconsin, USA, you must always ride your bike with your hands on the handlebars.
Translate: Tại Wisconsin, Mỹ, bạn phải luôn chạy xe đạp với hai tay trên tay cầm.
9.strange : (adj) lạ
Spelling: /streɪndʒ/”>
Example: Do you have any other strange traffic rules?
Translate: Bạn có bất kì luật giao thông nào lạ không?