Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng Communication – Unit 4 Tiếng Anh 7 – Global Success:...

Từ vựng Communication – Unit 4 Tiếng Anh 7 – Global Success: opera : (n): nhạc kịch Spelling: /ˈɒprə/ Example: I do not quite like opera. Translate: Tôi không mấy thích nhạc kịch. beat : (n): nhịp Spelling: /biːt/ Example

Trả lời Từ vựng Communication – Unit 4 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.opera : (n): nhạc kịch

Spelling: /ˈɒprə/

Example: I do not quite like opera.

Translate: Tôi không mấy thích nhạc kịch.

2.beat : (n): nhịp

Spelling: /biːt/

Example: I prefer folk music. It has a better beat.

Translate: Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp hay hơn.

3.compulsory : (adj): bắt buộc

Spelling: /kəmˈpʌlsəri/”>

Example: Music and dancing are compulsory.

Translate: Âm nhạc và nhảy là môn bắt buộc.

4.choir : (n): hợp xướng

Spelling: /ˈkwaɪə(r)/

Example: The school even has a choir , and they perform every month.

Translate: Trường học cũng có hợp xướng và họ biểu diễn hàng tháng.