Đáp án Từ vựng Communication – Unit 12 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.traditional festivals : (n.phr) Lễ hội truyền thống
Spelling: /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəlz /
Example: Scottish men wear kilts, short skirts at their traditional festivals.
Translate: Đàn ông Scotland mặc váy ngắn tại lễ hội truyền thống.
2.visitor : (n) Khách tham quan
Spelling: /ˈvɪzɪtə(r)/”>
Example: In 2019, Walt Disney World in California attracted nearly 21 million visitors.
Translate: Năm 2019, Walt Disney World ở California thu hút gần 21 triệu khách tham quan.
3.clean : (adj) Sạch
Spelling: /kliːn/”>
Example: New Zealand has the cleanest and safest air on the planet.
Translate: New Zealand có không khí sạch và an toàn nhất khắp hành tinh
4.snake : (n) Rắn
Spelling: /sneɪk/
Example: There are no snakes in New Zealand.
Translate: Ở New Zealand không có rắn
5.lake : (n) Hồ
Spelling: /leɪk/
Example: More than half of all the lakes in the world are in Canada.
Translate: Hơn một nữa hồ trên thế giới ở Canada.
6.famous for : (v.phr) Nổi tiếng
Spelling: /ˈfeɪməs fɔː/”>
Example: Australia is famous for its kangaroos.
Translate: Úc nổi tiếng với những chú chuột túi.
7.lie : (v) Nằm
Spelling: /laɪ/”>
Example: The USA lies close to the North Pole and is very cold in winter.
Translate: Mỹ nằm gần cực Bắc và rất lạnh vào mùa đông
8.royal family : (n.phr) gia đình hoàng gia
Spelling: /ˈrɔɪəl ˈfæmɪli/
Example: The UK is famous for its royal family.
Translate: Nước Anh nổi tiếng với gia đình hoàng gia.
9.Pacific Ocean : (n) Thái Bình Dương
Spelling: /pəˈsɪfɪk ˈəʊʃən/”>
Example: New Zealand is a small island country in the Pacific Ocean.
Translate: New Zealand là một quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương.