Đáp án Từ vựng Communication – Unit 10 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.go to school on foot : (v.phr) Đi bộ đến trường
Spelling: /gəʊ tuː skuːl ɒn fʊt/
Example: Do you go to school on foot?
Translate: Bạn đi bộ đến trường đúng không?
2.public transport : (n.phr) Phương tiện công cộng
Spelling: /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
Example: Do you use public transport?
Translate: Bạn có dùng phương tiện công cộng không?
3.Low energy light bulb : (n.phr) Bóng đèn tiết kiệm năng lượng
Spelling: /ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/
Example: Do you use low energy light bulbs at home?
Translate: Bạn có dùng bóng đèn tiết kiệm năng lượng ở nhà không?
4.Warm water : (v.phr) Làm nóng nước
Spelling: /wɔːm ˈwɔːtə/”>
Example: Do you use solar energy to warm water?
Translate: Bạn có dùng năng lượng mặt trời để làm nóng nước không?
5.turn off : (.phr.v) Tắt
Spelling: /tɜːn ɒf/
Example: Do you turn off the lights when going to bed?
Translate: Bạn có tắt đèn khi ngủ không?