Lời giải Từ vựng A Closer Look 2 – Unit 7 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.fell off your bike : (v.phr) rơi từ xe đạp
Spelling: /fɛl ɒf jɔː baɪk/
Example: You nearly fell off your bike! You really should be more careful.
Translate: Bạn gần như sắp rơi từ xe đạp! Bạn nên cẩn thận hơn..
2.go swimming : (v.phr) đi bơi
Spelling: /gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/
Example: We shouldn’t go swimming right after eating..
Translate: Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.
3.overweight : (adj) lên cân
Spelling: /ˌəʊvəˈweɪt/
Example: I think that he should eat less. He’s becoming overweight.
Translate: Tôi nghĩ anh ấy nên ăn ít lại. Anh ấy đang lên cân.
4.give advice : (v.phr) Cho lời khuyên
Spelling: /gɪv ədˈvaɪs/”>
Example: She can give you advice about plants.
Translate: Cô ấy có thể cho bạn lời khuyên về thực vật.
5.get stuck in : (v.phr) kẹt
Spelling: /gɛt stʌk ɪn /”>
Example: We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.
Translate: Chúng ta nên đi ngay bây giờ hoặc là chúng ta sẽ bị kẹt xe đấy.
6.watch Youtube : (v.phr) Xem Youtube
Spelling: /wɒʧ ˈjuːˌtjuːb/
Example: You should study instead of watching Youtube all day long.
Translate: Bạn nên học tập thay vì xem Youtube cả ngày.
7.wash the dishes : (v.phr) rửa chén
Spelling: /wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
Example: You should help your mum wash the dishes after dinner..
Translate: Bạn nên rửa chén giúp mẹ sau bữa tối.
8.get some sleep : (v.phr) ngủ một chút
Spelling: / gɛt sʌm sliːp /”>
Example: You look tired. You should probably get some sleep.
Translate: Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có lẽ nên ngủ một ít.
9.playground : (n) Sân chơi
Spelling: /ˈpleɪɡraʊnd/
Example: The children love to play in the playground.
Translate: Trẻ con thích chơi ở sân chơi.