Giải Từ vựng A Closer Look 2 – Unit 4 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.exciting : (adj): sôi nổi
Spelling: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Example: Classical music is not as exciting as rock.
Translate: Nhạc cổ điển thì không mấy sôi nổi bằng nhạc rock.
2.folk music : (n.phr): nhạc dân gian
Spelling: / fəʊk ‘mju:zɪk /
Example: You like folk music, don’t you?
Translate: Bạn thích nhạc dân gian đúng không?.
3.pop music : (n): nhạc pop
Spelling: /pɒp ˈmjuːzɪk/
Example: I like pop music.
Translate: Tôi thích nhạc pop.
4.country music : (n): nhạc đồng quê
Spelling: / ‘kʌntri ‘mju:zɪk /
Example: It is not like country music.
Translate: Nó không giống như nhạc đồng quê.
5.works of art : (n.phr): tác phẩm nghệ thuật
Spelling: /wɜːks ɒv ɑːt/
Example: The Vatican Museum has excellent works of art.
Translate: Viện bảo tàng Vatican có những tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
6.relaxing : (adj): thư giãn
Spelling: /rɪˈlæksɪŋ/
Example: A vacation on the beach is relaxing , while a vacation in a big city may not be.
Translate: Kỳ nghỉ trên biển thì thư giãn trong khi kỳ nghỉ ở các thành phố lớn thì không như thế.
7.peaceful : (adj): yên bình
Spelling: /ˈpiːsfl/
Example: City life is busy, but country life is peaceful.
Translate: Cuộc sống thành thị thì bận rộn nhưng cuộc sống nông thôn thì yên bình.
8.friendly : (adj): thân thiện
Spelling: /ˈfrendli/
Example: He is very friendly.
Translate: Anh ấy rất thân thiện.
9.comedy : (n): phim hài
Spelling: /ˈkɒmədi/
Example: I think action films are more interesting than comedies.
Translate: Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị hơn phim hài.
10.music contest : (n.phr): cuộc thi âm nhạc
Spelling: /ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/
Example: This year’s music contest is different from last year’s. .
Translate: Cuộc thi âm nhạc năm nay thì khác với cuộc thi năm ngoái.
11.character : (n): nhân vật
Spelling: /ˈkærəktə(r)/
Example: The characters in the film are not the same as the ones in the play.
Translate: Những nhân vật trong phim thì không giống nhân vật trong vở kịch.