Hướng dẫn giải Từ vựng A Closer Look 2 – Unit 1 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. rise : (v): mọc, nhô lên (mặt trời)
Spelling: /raɪz/
Example: The sun rises every morning.
Translate: Mặt trời mọc mỗi sáng.)
2. leave : (v): rời khỏi
Spelling: /liːv/
Example: The train leaves at 10 a.m.
Translate: Xe lửa rời khỏi lúc 10 giờ sáng.
3. flow through : (phr.v): chảy qua
Spelling: /floʊ θru/
Example: The Red River flows through Ha Noi.
Translate: Con sông Red chảy qua Hà Nội.
4. timetable : (n): thời khóa biểu
Spelling: /ˈtaɪmteɪbl/
Example: We have a new timetable each term.
Translate: Chúng tôi có một thời khóa biểu mới cho mỗi học kỳ mới.
5. drawing class : (n): lớp học vẽ
Spelling: /ˈdrɔɪŋ klæs/
Example: I have a drawing class every Tuesday.
Translate: Tôi có lớp học vẽ vào mỗi thứ Ba.
6. set : (v): lặn (mặt trời)
Spelling: /set/
Example: The sun sets in the west every evening.
Translate: Mặt trời lặn đằng Tây mỗi buổi chiều.
7. play basketball : (v.phr): chơi bóng rổ
Spelling: /pleɪ ˈbæskətˌbɔl/
Example: Trang and Minh play basketball everyday after school.
Translate: Trang and Minh chơi bóng rổ mỗi ngày sau giờ học.
8. arrive : (v): đến
Spelling: /əˈraɪv/
Example: The flight from Ho Chi Minh arrives at 10:30.
Translate: Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến lúc 10:30.
9. start : = begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
Spelling: /stɑːt/
Example: Their lesson starts at 9 a.m.
Translate: Bài học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.