Hướng dẫn giải Từ vựng A Closer Look 1 – Unit 7 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.ride a bike : (v.phr): đi xe đạp
Spelling: /raɪd/ /ə/ /baɪk/
Example: My father taught me how to ride a bike.
Translate: Ba tôi đã dạy tôi đi xe đạp.
2.drive a car : (v.phr): lái ô tô
Spelling: /draɪv ə kɑː(r)/
Example: Her dad drives a car to work.
Translate: Ba cô ấy lái xe hơi đi làm.
3.sail a boat : (v.phr) chèo thuyền
Spelling: /seɪl ə bəʊt/
Example: She learns how to sail a boat.
Translate: Cô ấy học cách chèo thuyền.
4.go on foot : (v.phr) đi bộ
Spelling: /gəʊ ɒn fʊt/
Example: He goes to school on foot.
Translate: Anh ấy đi bộ đến trường.
5.travel by air : (v.phr): đi máy bay
Spelling: /ˈtrævl baɪ eə/
Example: She travels by air on vacation.
Translate: Cô ấy đi máy bay trong kỳ nghỉ.
6.crossroads : (n): ngã tư
Spelling: /ˈkrɒsrəʊdz/
Example: On the way to school, there are crossroads , so I see several traffic lights.
Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
7.traffic lights : (n.phr): đèn giao thông
Spelling: /ˈtræfɪk laɪts/
Example: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.
Translate: Trên đường đến trường có nhiều ngã tư, vì vậy tôi nhìn thấy nhiều đèn giao thông.
8.‘hospital ahead’ sign : (n.phr): biển báo hiệu bệnh viện phía trước
Spelling: /ˈhɒspɪtl əˈhɛd saɪn/
Example: There is a hospital in front of us, so we see a ‘hospital ahead’ sign.
Translate: Có một bệnh viện ở phía trước chúng tôi, vì vậy chúng tôi nhìn thấy biển báo bệnh viện phía trước
9.teach someone how to do something : (v.phr) dạy ai đó cách làm gì
Spelling: /tiːʧ ˈsʌmwʌn haʊ tuː duː ˈsʌmθɪŋ/”>
Example: My father taught me how to ride a bike.
Translate: Ba tôi dạy tôi chạy xe đạp.
10.bus station : (n) Trạm xe buýt
Spelling: /bʌs/ /ˈsteɪʃən/
Example: The bus station is far from my house.
Translate: Trạm xe buýt thì xa nhà tôi.
11.pavement : (n): vỉa hè
Spelling: /ˈpeɪvmənt/
Example: Don’t ride on the pavement.
Translate: Đừng chạy xe trên vỉa hè.
12.road signs : (n.phr) biển báo chỉ đường
Spelling: /rəʊd saɪnz/
Example: We couldn’t read the road signs.
Translate: Chúng tôi không thể đọc biển chỉ đường.
13.No right turn : (n.phr) không rẽ phải
Spelling: /nəʊ raɪt tɜːn/
Example: This sign means ‘ No right turn’.
Translate: Tấm biển này có nghĩa không rẽ phải.
14.cycle lane : (n.phr): làn đường dành cho xe đạp
Spelling: /ˈsaɪkl leɪn/
Example: Cars are not allowed in the cycle lane.
Translate: Xe hơi không được phép chạy trên làn đường xe đạp.
15.school ahead : (n.phr) trường học ở phía trước
Spelling: /skuːl əˈhɛd/
Example: Slow down! School ahead!
Translate: Chậm lại! Trường học ở phía trước!
16.‘no cycling’ sign : (n.phr) biển báo không chạy xe đạp
Spelling: /nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn /
Example: ‘No cycling’ sign is right in front of you.
Translate: Biển báo không chạy xe đạp ở ngay trước bạn đấy.
17.traffic rules : (n.phr) luật giao thông
Spelling: /ˈtræfɪk ruːlz/
Example: We must obey traffic rules for our safety.
Translate: Chúng tôi phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của mình.