Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng A Closer Look 1 – Unit 1 Tiếng Anh 7...

Từ vựng A Closer Look 1 – Unit 1 Tiếng Anh 7 – Global Success: go jogging : (v. phr): chạy bộ Spelling: /goʊ ˈʤɑ: gɪŋ/ Example: He goes jogging with his girlfriend everyday. Translate: Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày

Đáp án Từ vựng A Closer Look 1 – Unit 1 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1. go jogging : (v.phr): chạy bộ

Spelling: /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/

Example: He goes jogging with his girlfriend everyday.

Translate: Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.

2. do yoga : (v.phr): tập yoga

Spelling: /duːˈjoʊgə /

Example: She likes doing yoga.

Translate: Cô ấy thích tập yoga.

3. do judo : (v.phr): tập võ judo

Spelling: /du ˈʤuˌdoʊ/

Example: My father loves doing judo to be healthier.

Translate: Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.

4. go camping : (v.phr): cắm trại

Spelling: /goʊ ˈkæmpɪŋ/

Example: My sister likes going camping at the weekend.

Translate: Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.

5. keep fit : (v.phr): giữ dáng

Spelling: /kip fɪt/

Example: My mom enjoys doing yoga to keep fit.

Translate: Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.

6. surf : (v): lướt sóng

Spelling: /sɜːf/

Example: His favorite hobby is surfing.

Translate: Sở thích của anh ấy là lướt sóng.

7. play the violin : (v.phr): chơi đàn vĩ cầm

Spelling: /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

Example: Nam enjoys playing the violin.

Translate: Nam thích chơi đàn vĩ cầm.