Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Bài 3 Skills – Review 2 Tiếng Anh 7 – Global Success:...

Bài 3 Skills – Review 2 Tiếng Anh 7 – Global Success: Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick (✓) the adjectives you hear

Đáp án Bài 3 Skills – Review 2 – Tiếng Anh 7 Global Success. Hướng dẫn: Bài nghe.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick (✓) the adjectives you hear.

(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu (✓) vào những tính từ mà bạn nghe được.)

1. fresh (tươi)

2. tasty (ngon)

3. fine (cũng được)

4. delicious (ngon)

5. expensive (đắt tiền)

Hướng dẫn:

Bài nghe:

Last weekend, I went to a restaurant near my sister’s home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good – very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It’s usually delicious but this time it wasn’t very sweet. So, I didn’t eat much. Then I had a glass of juice. I think the meal was OK.

Tạm dịch:

Cuối tuần trước, tôi đến một nhà hàng gần nhà của chị gái tôi. Phần khai vị, tôi đã ăn món salad tươi. Món chính của tôi là cá. Tôi thực sự rất thích các loại gia vị trong đó. Các loại rau tốt – rất tươi và ngon. Với món tráng miệng, tôi đã ăn một que kem. Nó thường ngon nhưng lần này nó không ngọt lắm. Vì vậy, tôi đã không ăn nhiều. Sau đó, tôi uống một ly nước trái cây. Tôi nghĩ bữa ăn cũng được.

Lời giải:

Đáp án:

1. fresh (tươi)

2. tasty (ngon)

4. delicious (ngon)

Thông tin:

For a starter, I had a fresh salad.

(Phần khai vị, tôi đã ăn món salad tươi.)

The vegetables were good – very fresh and tasty.

(Các loại rau tốt – rất tươi và ngon.)

It’s usually delicious but this time it wasn’t very sweet.

(Nó thường ngon nhưng lần này nó không ngọt lắm.)