Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Bài 2 Skills 2 – Unit 6 Tiếng Anh 7 – Global...

Bài 2 Skills 2 – Unit 6 Tiếng Anh 7 – Global Success: Listen to an interview between a reporter and two students. Circle the appropriate option (A, B, or C) to complete each sentence

Giải Bài 2 Skills 2 – Unit 6 – Tiếng Anh 7 Global Success. Tham khảo: Bài nghe.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Listen to an interview between a reporter and two students. Circle the appropriate option (A, B, or C) to complete each sentence.

(Hãy nghe cuộc phỏng vấn giữa một phóng viên và hai bạn học sinh. Khoanh tròn vào phương án thích hợp (A, B, hoặc C) để hoàn thành mỗi câu.)

1. Trang and Phong are talking about ______.

(Trang và Phong đang nói về ______.)

A. school subjects (các môn học ở trường)

B. school timetables (thời gian biểu ở trường)

C. outdoor activities (các hoạt động ngoài trời)

2. They are ______ members of club(s).

(Họ là thành viên của _____ câu lạc bộ.)

A. one (một)

B. two (hai)

C. three (ba)

3. The Go Green Club cleans streets on _______.

(Câu lạc bộ sống xanh làm sạch đường phố vào ________.)

A. Saturday afternoons (những chiều thứ Bảy)

B. Saturday mornings (những sáng thứ Bảy)

C. Sunday afternoons (những chiều Chủ nhật)

4. They grow ______ in the school garden.

(Họ trồng ______ trong vườn trường.)

A. vegetables (rau củ)

B. flowers (hoa)

C. trees (cây)

Hướng dẫn:

Bài nghe:

Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

Trang: Well. School is great. We are busy with our subjects, but we really enjoy the opportunities we have for outdoor activities.

Reporter: Great. What types of outdoor activities do you take part in?

Trang: I’m a member of a club called Go Green Club. And we do lots of activities.

Reporter: What activities, for example?

Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.

Reporter: Wonderful! I’m sure your activities help us protect our environment. What about you, Phong? What outdoor activities do you do?

Phong: Well. I’m a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. Our school canteen uses the vegetables for our lunches.

Reporter: Sounds interesting. And …

Tạm dịch:

Phóng viên: Xin chào Trang và Phong. Bạn có thể cho tôi biết vài điều về các hoạt động ngoài trời của trường bạn được không?

Trang: Chà. Trường học rất tuyệt. Chúng tôi bận rộn với các môn học của mình, nhưng chúng tôi thực sự tận hưởng cơ hội cho các hoạt động ngoài trời.

Phóng viên: Tuyệt vời. Bạn tham gia những loại hoạt động ngoài trời nào?

Trang: Tôi là thành viên của câu lạc bộ Go Green Club. Và chúng tôi thực hiện rất nhiều hoạt động.

Phóng viên: Ví dụ như những hoạt động nào?

Trang: À, các thành viên của chúng ta dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ Bảy. Chúng tôi cũng khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.

Phóng viên: Tuyệt vời! Tôi chắc rằng các hoạt động của bạn sẽ giúp chúng tôi bảo vệ môi trường của mình. Còn bạn thì sao, Phong? Bạn làm những hoạt động ngoài trời nào?

Phong: À. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn xanh. Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học. Căn tin trường học của chúng tôi sử dụng rau cho bữa trưa của chúng tôi.

Phóng viên: Nghe có vẻ thú vị. Và …

Lời giải:

1. C 2. B 3. A 4. A

1. C: Trang and Phong are talking about outdoor activities.

(Trang và Phong đang nói về các hoạt động ngoài trời.)

Thông tin: Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

(Phóng viên: Xin chào Trang và Phong. Bạn có thể cho tôi biết vài điều về các hoạt động ngoài trời của trường bạn được không?)

2. B: They are members of two club(s).

(Họ là thành viên của hai câu lạc bộ.)

Thông tin:

Trang: I’m a member of a club called Go Green Club.

(Tôi là thành viên của câu lạc bộ Go Green Club.)

Phong: Well. I’m a member of the Green Garden Club.

(À. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn xanh.)

3. A: The Go Green Club cleans streets on Saturday afternoons.

(Câu lạc bộ sống xanh làm sạch đường phố vào những chiều thứ Bảy.)

Thông tin: Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons.

(À, các thành viên của chúng ta dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ Bảy.)

4. A: They grow vegetables in the school garden.

(Họ trồng rau củ trong vườn trường.)

Thông tin: We grow vegetables in the school garden after school.

(Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học.)