Đáp án Bài 5 Language focus: be – Starter Unit – Tiếng Anh 7 Friends Plus.
Câu hỏi/Đề bài:
Possessive pronouns and possessive adjectives
(Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu)
5. Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns.
(Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.)
Subject pronouns |
Possessive adjectives |
Possessive pronouns |
I you he she we they |
Lời giải:
Subject pronouns (Đại từ chủ ngữ) |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) |
Possessive pronouns (Đại từ sở hữu) |
I (tôi) you (bạn / các bạn) he (anh ấy) she (cô ấy) we (chúng tôi) they (họ) |
my (của tôi) your (của bạn/ của các bạn) his (của anh ấy) her (của cô ấy) our (của chúng tôi) their (của họ) |
mine (…của tôi) yours (…của bạn/ của các bạn) his (…của anh ấy) hers (…của cô ấy) ours (…của chúng tôi) theirs (…của họ) |