Lời giải Bài 3 Vocabulary: Communication – Unit 2 – Tiếng Anh 7 Friends Plus.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Read the fact file. Complete the statements about communication habits with the words in the box.
(Đọc hồ sơ dữ kiện. Hoàn thành các câu về thói quen giao tiếp với các từ trong ô trống.)
hardly any (hầu như không có) most (hầu hết) much less (ít hơn nhiều) much more (nhiều hơn nữa) |
1. Adults spend _____________timeusing email to communicate thanyoung people.
2. Compared to adults, young peoplespend _____________communicationtime talking on the phone.
3. Young people spend_____________communication time on emails.
4. Young people spend_____________of their communication time onsocial media.
Lời giải:
1. much more |
2. much less |
3. hardly any |
4. most |
1. Adults spend much more time using email to communicate than young people.
(Người lớn dành nhiều thời gian sử dụng email để giao tiếp hơn so với những người trẻ tuổi.)
2. Compared to adults, young people spend much less communication time talking on the phone.
(So với người lớn, những người trẻ tuổi dành ít thời gian giao tiếp hơn để nói chuyện điện thoại.)
3. Young people spend hardly any communication time on emails.
(Người trẻ hầu như không dành thời gian giao tiếp qua email.)
4. Young people spend most of their communication time onsocial media.
(Người trẻ dành phần lớn thời gian giao tiếp trên mạng xã hội.)