Trả lời Bài 3 CLIL – Unit 1 – Tiếng Anh 7 Friends Plus.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Study the charts. Then choose the correct words in the reports.
(Nghiên cứu các biểu đồ. Sau đó chọn các từ đúng trong các báo cáo.)
Homework time
(1) Most / A small number of students do no homework at all. Nearly (2) a quarter / half of the students do between two and three hours of homework. More than half of the students do more than (3) three / four hours of homework a week.
Video games time
(4) Under / Over 30 students never play video games. More than half of the students spend over (5) three / four hours playing video games. Nearly (6) one hundred / two hundred students spend between two and three hours playing video games every week.
Lời giải:
1. A small number of |
2. a quarter |
3. three |
4. Over |
5. four |
6. two hundred |
Homework time
(1) A small number of students do no homework at all. Nearly (2) a quarter the students do between two and three hours of homework. More than half of the students do more than (3) three hours of homework a week
Video games time
(4) Over 30 students never play video games. More than half of the students spend over (5) four hours playing video games. Nearly (6) two hundred students spend between two and three hours playing video games every week.
Tạm dịch:
Thời gian làm bài tập
Một số ít học sinh không làm bài tập về nhà. Gần một phần tư số học sinh làm bài tập về nhà từ hai đến ba giờ. Hơn một nửa số học sinh làm bài tập về nhà hơn ba giờ một tuần
Thời gian trò chơi điện tử
Hơn 30 học sinh không bao giờ chơi trò chơi điện tử. Hơn một nửa số học sinh dành hơn bốn giờ để chơi trò chơi điện tử. Gần hai trăm học sinh dành từ hai đến ba giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi tuần.