Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Friends Plus Bài 1 Vocabulary and Listeing: Jobs and skills – Unit 5 Tiếng...

Bài 1 Vocabulary and Listeing: Jobs and skills – Unit 5 Tiếng Anh 7 – Friends Plus: Choose the correct bold words in the texts. Listen and check. (Chọn các từ in đậm chính xác trong các văn bản. Nghe và kiểm tra

Đáp án Bài 1 Vocabulary and Listeing: Jobs and skills – Unit 5 – Tiếng Anh 7 Friends Plus. Tham khảo: (1).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the correct bold words in the texts. Listen and check.

(Chọn các từ in đậm chính xác trong các văn bản. Nghe và kiểm tra.)

GENIUS!

Grace Hopper

A mathematics (1) expert / artist and computer (2) programmer / winner. She was also a university (3) inventor / professor.

Marie Curie

The (4) artist / scientist who discovered radium. First female (5) winner / writer of the Nobel prize for physics.

Judit Polgár

Number one female (6) genius / player in the world from the age of twelve, and the best female chess player in history. She beat the world (7) champion / winner, Garry Kasparov, in 2002.

Wolfgang Amadeus Mozart

A talented (8) musician / scientist and (9) composer / programmer.

Charles Dickens

One of the greatest (10) champions / writers in the English language.

Leonardo da Vinci

A (11) mathematician / champion, scientist, inventor and artist. Leonardo was a (12) genius / player with many different talents.

Hướng dẫn:

(1)

expert (n): chuyên gia

artist (n): nghệ sĩ

(2)

programmar (n): lập trình viên

winner (n): người chiến thắng

(3)

inventor (n): nhà phát minh

professor (n): giáo sư

(4)

artist (n): nghệ sĩ

scientist (n): nhà khoa học

(5)

winner (n): người chiến thắng

writer (n): nhà văn

(6)

genius (n): thiên tài

player (n): cầu thủ

(7)

champion (n): nhà vô địch

winner (n): người chiến thắng

(8)

musician (n): nhạc sĩ

scientist (n): nhà khoa học

(9)

composer (n): nhà soạn nhạc

programmer (n): lập trình viên

(10)

champion (n): nhà vô địch

writer (n): nhà văn

(11)

mathematician (n): nhà toán học

champion (n): nhà vô địch

(12)

genius (n): thiên tài

player (n): cầu thủ

Lời giải:

1. expert

2. programmer

3. professor

4. scientist

5. winner

6. player

7. champion

8. musician

9. composer

10. writers

11. mathematician

12. genius

GENIUS!

Grace Hopper

A mathematics (1) expert and computer (2) programmer. She was also a university (3) professor.

Marie Curie

The (4) scientist who discovered radium. First female (5) winner of the Nobel prize for physics.

Judit Polgár

Number one female (6) player in the world from the age of twelve, and the best female chess player in history. She beat the world (7) champion, Garry Kasparov, in 2002.

Wolfgang Amadeus Mozart

A talented (8) musician and (9) composer.

Charles Dickens

One of the greatest (10) writers in the English language.

Leonardo da Vinci

A (11) mathematician, scientist, inventor and artist. Leonardo was a (12) genius with many different talents.

Tạm dịch:

THIÊN TÀI!

Grace Hopper Một chuyên gia toán học và lập trình viên máy tính. Bà ấy cũng là một giáo sư đại học.

Marie Curie Nhà khoa học đã phát hiện ra radium. Người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel vật lý.

Judit Polgár Nữ kỳ thủ số một thế giới từ năm mười hai tuổi, và là nữ kỳ thủ giỏi nhất trong lịch sử. Cô đánh bại nhà vô địch thế giới, Garry Kasparov, vào năm 2002.

Wolfgang Amadeus Mozart Một nhạc sĩ và nhà soạn nhạc tài năng.

Charles Dickens Một trong những nhà văn vĩ đại nhất viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh.

Leonardo da Vinci Một nhà toán học, nhà khoa học, nhà phát minh và nghệ sĩ. Leonardo là một thiên tài với nhiều tài năng khác nhau.